puffball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puffball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puffball trong Tiếng Anh.

Từ puffball trong Tiếng Anh có các nghĩa là nấm, cây nấm, nấm lớn, áo mưa, năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puffball

nấm

cây nấm

nấm lớn

áo mưa

năm

Xem thêm ví dụ

This puffball has been variously placed in the genera Bovista, Lycoperdon, Calvatia, and Utraria.
Loài này đã tưng được đặt vào nhiều chi khác nhau như Bovista, Lycoperdon, Calvatia, và Utraria.
Mature fruiting bodies can be confused with the edible A. velosa, A. lanei or Volvopluteus gloiocephalus, while immature specimens may be difficult to distinguish from edible Agaricus mushrooms or puffballs.
Quả thể trưởng thành có thể bị nhầm lẫn với các ăn được A. velosa, A. lanei hoặc Volvariella speciosa, trong khi cây nấm chưa trưởng thành có thể khá khó khăn để phân biệt với nấm Agaricus ăn được hoặc nấm puffballs.
In 2001, DNA evidence compiled by Dirk Krüger and a number of other mycologists suggested that the genus Lycoperdon was polyphyletic, with the pear-shaped puffball differing most significantly from the group.
Năm 2001, bằng chứng ADN được tổng hợp bởi Dirk Krüger và một số nhà nấm học khác cho rằng chi Lycoperdon là chi đa ngành, với Lycoperdon pyriforme là loài khác biệt nhất trong nhóm.
Calvatia is a genus of puffball mushrooms that includes the spectacular giant puffball C. gigantea.
Calvatia là một chi nấm có quả thể hình cầu bao gồm loài nấm lớn như C. gigantea.
The Agaricomycotina contain some 20,000 species, and about 98% of these are in the class Agaricomycetes, which comprises most of the fungi known as mushrooms, including the bracket fungi and puffballs.
Agaricomycotina gồm khoảng 20.000 loài, và 98% số loài nằm trong lớp Agaricomycetes, gồm hầu hết các loài nấm được biết đến như nấm lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puffball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.