puff trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puff trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puff trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puff trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là túi đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puff

túi đậu

(beanbag)

Xem thêm ví dụ

Queríamos hacer pasar a Puff por inmigración.
Chúng tôi chỉ giúp Puff nhập cảnh thôi.
Y la única manera de poder zambullirme en esa agua tan fría y nadar un kilómetro es escuchando mi iPod y realmente auto-motivarme, escuchando de todo, desde la hermosa ópera hasta Puff Daddy, y luego comprometiéndome el 100% -- no hay nada más poderoso que la mente decidida -- y luego acercándome al borde del hielo y simplemente metiéndome al agua.
Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét là tôi nghe iPod để làm cho mình thấy thật sự tỉnh táo, tôi nghe những bản opera cho tới nhạc của Puff Daddy, và dồn tâm trí vào việc đó 100% -- không có gì mạnh mẽ hơn một tinh thần đã được chuẩn bị sẵn sàng -- và sau đó tôi đi tới cái rìa của tảng băng và nhảy xuống nước.
Así que decidimos utilizar nuestro puff-o-mat y nuestro software de seguimiento automatizado para detectar a través de cientos de líneas de moscas de la fruta mutantes para ver si podíamos encontrar alguna que mostrara respuestas anormales a las bocanadas de aire.
Chúng tôi quyết định dùng puff-o-mat và thiết bị theo dõi tự động để kiểm tra hàng trăm mẻ ruồi đột biến tìm xem có con nào phản ứng bất thường với khí thổi vào không.
Puff, está haciendo calor aquí.
Ồ, không khí ở đây đang ấm lên.
Pero siempre he pensado que si podemos cambiar y llamar a Puff Daddy por P.
Nhưng tôi luôn tự nhủ là, nếu ta có thể đổi cách gọi Puff Daddy sang P.
Porque el Dr. Cocoa Puff dijo que legalmente no puedo subir a un avión.
Bởi vì Dr. Cocoa Puff nói rằng Anh không được phép đi máy bay.
Reese's Puff.
Reese's Puffs.
Finalmente, los Mosqueteros de P- E- M- D- S- R habían reducido a Puff a su último rugido feroz.
Cuối cùng thì Ngoặc - Mũ - Nhân - Chia - Cộng - Trừ đã " gọt " Puff cho tới khi nó còn lại chỉ là một con số.
Construimos un dispositivo, que llamamos puff-o-mat, en el que pudimos suministrar breves bocanadas de aire a las moscas de la fruta en estos tublos plásticos de nuestro banco de laboratorio y soplarlas.
Vậy là chúng tôi tạo ra một thiết bị, gọi là puff-o-mat, mà nhờ nó, có thể thổi những luồng khí nhỏ vào bọn ruồi giấm trong những ống nhựa trên bàn thí nghiệm và thổi bay bọn ruồi.
Reese's Puff, ese mismo.
Loại khoái khẩu của em đó.
Lincoln obtiene su aplazamiento y... puff, se lo lleva el viento
lincoln được hoãn thi hành án, rồi-- pooh- người đó biến mất
Pero, habiendo vencido a Puff el Dragón Mágico de las Cifras, todos los números del reino aparecieron de nuevo de este pequeño número uno, y vivieron felices para siempre.
Nhưng, với việc đánh bại Con rồng Chữ Số bị phù phép Puff toàn bộ đế chế những con số bắt đầu lại từ những con số tí hon. và họ sống hạnh phúc mãi mãi.
Y lo que encontramos es que si les dábamos a estas moscas varios soplidos a la vez en la puff-o-mat, se volvían un poco hiperactivas y continuaron volando por algún tiempo después de que los soplidos cesaron y tomó un momento para que se calmaran.
Cái chúng tôi học được, là nếu thổi liên tiếp mấy lần vào những con ruồi trong chiếc puff-o-mat, bọn ruồi sẽ trở nên hiếu động theo một nghĩa nào đó và tiếp tục vo ve một lúc sau khi ngừng thổi khí và mất một lúc mới dịu lại.
Agrupados dentro del primer más pequeño paréntesis saltaron dentro del gran Puff, el Dragón de Cifras.
Đầu tiên họ vào trong Ngoặc Đơn và nhảy vào bên trong Con rồng Chữ Số.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puff trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.