puke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puke trong Tiếng Anh.
Từ puke trong Tiếng Anh có các nghĩa là nôn mửa, sự nôn mửa, nôn, mửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puke
nôn mửaadjective I experimented with alcohol last night and puked on my way here. Tớ đã khổ sở với rượu tối qua và nôn mửa trên đường đến đây. |
sự nôn mửaadjective |
nônadjective (Matter ejected from the stomach through the mouth.) I experimented with alcohol last night and puked on my way here. Tớ đã khổ sở với rượu tối qua và nôn mửa trên đường đến đây. |
mửaadjective (Matter ejected from the stomach through the mouth.) I experimented with alcohol last night and puked on my way here. Tớ đã khổ sở với rượu tối qua và nôn mửa trên đường đến đây. |
Xem thêm ví dụ
That's why you're puking and you can't stand up without screaming. Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào. |
Yeah, well, puke if you have to. Cứ nôn ra nếu muốn. |
If a sewer could puke, this is what it'd smell like. Mùi giống hệt như trong ống cống vậy |
Just for that, he should spin her until she puked. Chỉ vì điều đó, anh nên xoay cô cho tới khi cô nôn thì thôi. |
♪ You might even want to puke ♪ Chắc bạn cũng phải mắc ói. |
There's people getting drunk building Lego, and you've got to finish the thing before you puke. Có những người đang say bí tỉ khi xây dựng Lego. |
Who doesn't run the other way when they've just been puked on? Ai mà không bỏ chạy sau khi bị kẻ khác nôn lên người cơ chứ? |
In your condition, you ain't gonna do Jack or Jill except puke your brains out or give hand jobs for another high. Trong tình trạng của cậu, cậu sẽ đếch làm được gì... ngoài việc nôn ọe khắp nơi... hoặc đi thổi kèn xin thuốc. |
Is that the sound of you puking? Đó là tiếng cô ói à? |
Puking doesn't disqualify! Ợ ra thế này vẫn còn được tính mà. |
You didn't puke. Cậu không nôn mửa gì cả. |
I'm gonna puke. Tôi nôn đây. |
We could always slip Umbridge some Puking Pastilles. Tụi mình có thể lừa mụ Umbridge nếm chút Nhộng Ói... |
Oh, that's a relief, coming from the guy whose breath still smells like puke. Nghe yên tâm thật nhất là khi xuất phát... từ một người mà hơi thở nồng nặc mùi rượu. |
I don't want you puking on me. Chú không muốn bị phun lên người. |
You puked on three wine coolers last weekend. Cậu ói mửa khi mới uống 3 ly rượu pha tuần trước còn gì. |
He already puked all over me! Anh ấy nôn khắp người tôi! |
So I seem like the puking type? Vậy tớ là loại nôn mửa hở? |
Oh, I think I'm gonna puke. Con nghĩ là con sẽ nôn mất. |
I experimented with alcohol last night and puked on my way here. Tớ đã khổ sở với rượu tối qua và nôn mửa trên đường đến đây. |
It's a good thing I have an empty stomach or else I'd puke right now. May là tớ chưa ăn gì nếu không thì đã nôn ra hết. |
This is gonna make me puke. Cái này làm tôi buồn nôn quá. |
And then he just puked his brains out. [ Jim cười ] Và khi đó, gần như nó nôn hết cả bụng ra. |
Those old folk make me want to puke. Mấy ông bà già đó làm mẹ buồn nôn. |
My cat was puking like crazy. Con mèo em nôn mửa như điên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới puke
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.