pull away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pull away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull away trong Tiếng Anh.

Từ pull away trong Tiếng Anh có các nghĩa là rời khỏi, đi, rút lui, ra đi, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pull away

rời khỏi

đi

rút lui

ra đi

kéo

Xem thêm ví dụ

We pull away from God when we pursue wickedness.
Chúng ta thực hiện lời Thiên Chúa khi chúng ta tiêu diệt quỷ dữ.
I got pulled away, bundled into the back of a taxi before the police came.
tất nhiên chui vào trong một chiếc taxi trước khi cảnh sát đến
To spend your whole life believing in something and have it pulled away.
Cả đời tin tưởng vào một điều và rồi nó bị cướp mất.
As the truck pulled away, I saw Zaman in the side-view mirror, standing in the doorway.
Khi chiếc xe đi khỏi, tôi nhìn thấy Zaman qua chiếc gương chiếu hậu cạnh xe, vẫn đứng ở lối cổng.
The bridges could be pulled away, if necessary, to defend the city.
Các cây cầu có thể được kéo đi nếu cần thiết để bảo vệ thành phố.
I remember as I was pulling away, Hassan turned to take a last look at their home.
Chú vẫn nhớ khi chú lái xe đi khỏi đấy, Hassan còn quay lại nhìn lần cuối ngôi nhà họ.
We're pulling away.
Chúng tôi đang tăng tốc.
Standing on the front step, Mom and I wave as the green bus pulls away.
Đứng trên đầu bậc thềm, Mẹ và tôi vẫy tay chào chiếc xe buýt màu xanh đang rời đi.
Then she started pulling away... From everybody.
Có một dạo đột nhiên cô ấy luôn muốn tránh xa người khác.
This is Python 21, she's pulling away.
Đây là Python 21, khoảng cách đang bị kéo giãn.
But when they pulled away from God’s rulership, he no longer sustained them in perfection.
Nhưng khi họ tách khỏi sự cai trị của Đức Chúa Trời, Ngài không còn gìn giữ họ trong sự hoàn toàn.
Parents who pull away from their child are, in essence, practicing spiritual and emotional blackmail.
Những bậc cha mẹ ghẻ lạnh con mình, theo nghĩa đen, là họ đang thực hiện một sự hăm dọa về tinh thần và tình cảm.
Pulling away from God moves us toward evil.
Lời Thiên Chúa không đưa chúng ta đến với quỷ dữ.
I don't think you could've done that without pulling away.
Hẳn em đã chán anh thì mới làm được chuyện đó.
She then tries to stroke his hair, but he pulls away. ...
Rồi nó thử vuốt ve mái tóc thằng bé, nhưng thằng bé lùi ra...
That’s what omnipotent means: “I am powerful enough to make Mom and Dad pull away.
Đó là ý nghĩa của từ quyền tuyệt đối: “Việc mình làm có thể khiến cha mẹ xa lánh mình.
I'm not gonna let you pull away.
Tôi sẽ không để anh bỏ đi.
However, by pulling away from God, Satan became mentally debased.
Tuy nhiên, bằng cách lìa bỏ Đức Chúa Trời, Sa-tan trở nên đồi bại về phương diện tinh thần.
Pull away!
Quay đầu lại!
I pulled away the fat until the fascia appeared and I could feel the tips of his vertebrae.
Tôi kéo phần mỡ cho tới khi cân mạc hiện ra và tôi có thể cảm thấy đầu cột sống.
He stared at Eddie with the eyes of a man watching a train pull away.
Ông nhìn trừng trừng vào Eddie với ánh mắt của một người đang nhìn chiếc xe lửa chạy biến đi.
"""That first year, she tried to show me love, and I kept pulling away."
“Năm đầu tiên, bà cố chỉ cho tôi tình yêu, và tôi luôn trốn tránh.
* pulling away from friends or family and losing the desire to go out
* xa lánh bạn bè và gia đình và không còn hào hứng đi chơi đâu nữa
Hemmed in by them, Jesus got into Peter’s boat and asked him to pull away a bit from land.
Vì bị kẹt giữa đám đông nên Chúa Giê-su lên thuyền của Phi-e-rơ và bảo ông chèo ra xa bờ một chút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.