pulito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulito trong Tiếng Ý.
Từ pulito trong Tiếng Ý có các nghĩa là sạch, sạch sẽ, trong sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulito
sạchadjective (Non sporco.) Tiene sempre pulita la sua camera. Chị ấy giữ phòng mình luôn luôn sạch. |
sạch sẽadjective (Non sporco.) La tua stanza è proprio pulita. Phòng của bạn thật sạch sẽ. |
trong sạchadjective Ci vestiamo in maniera modesta e parliamo usando un linguaggio pulito. Chúng tôi ăn mặc trang nhã kín đáo và nói lời lẽ trong sạch. |
Xem thêm ví dụ
L'abbiamo pulito dalle imperfezioni. Chúng ta đã loại bỏ những gì không hoàn hảo. |
Tienila asciutta e pulita cosi'che lo sfogo non si infetti. Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng. |
Raoul tiene la casa molto pulita. Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ. |
Si tratta di strutture modeste, pulite e ben sistemate, e quindi dignitose. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
* Svagandoci con intrattenimento edificante, usando un linguaggio pulito e coltivando pensieri virtuosi * Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh. |
Ma dai, tra poco sarai ricca, libera e pulita. non è quello che vuoi? Cô sẽ giàu có và tự do.Không phải thứ cô muốn sao? |
L'arcivescovo di Oaxaca, in Messico, ha recentemente affermato che nessuna donna e nessun uomo, pulito e onesto, vorrebbe essere omosessuale. Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai. |
Se rimarremo puliti dal peccato, saremo molto più felici e saremo benedetti. Khi luôn luôn trong sạch và không tội lỗi, các anh chị em sẽ được hạnh phúc nhiều hơn và sẽ được phước. |
Possiamo inoltre lodare Geova comportandoci rettamente, ed essendo puliti e modesti nel nostro modo di vestire e di acconciarci. Lại nữa, chúng ta có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va qua hạnh kiểm đúng đắn, thậm chí qua chính cách ăn mặc, bộ điệu tươm tất và khiêm tốn nữa. |
Voglio dire, il 94% di riduzione -- virtualmente pulito. Ý tôi là sự sụt giảm đến 94 phần trăm - gần như sạch. |
Pulito. Gọn gàng nhé. |
Vogliamo che le persone usino siringhe pulite, e i tossici vogliono usare siringhe pulite. Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch. |
Vogliono posate pulite. Họ muốn đồ bạc sạch sẽ. |
"Siamo tossicomani, sappiamo come procurarci una siringa pulita." "Chúng tôi là những kẻ nghiện nặng; chúng tôi biết nơi để lấy kim sạch." |
E ́stato molto pulito, e poi si ricordò che la porta della sua stanza era stata aperta quando scese dal suo studio, e che di conseguenza non aveva toccato la maniglia a tutti. Đó là khá sạch sẽ, và sau đó ông nhớ rằng cửa phòng của mình đã được mở khi ông đến từ nghiên cứu của ông, và do đó ông đã không chạm vào xử lý ở tất cả. |
Per l'amor di Dio, e'tutto pulito! Vì Chúa, chỗ đó sạch rồi! |
Egli organizzerà i lavori che vanno fatti nella Sala del Regno e si accerterà che sia mantenuta pulita e in buone condizioni e che vi sia sempre tutto l’occorrente. Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng. |
In pratica è una base in cui noi cerchiamo di raccogliere ed imparare essenzialmente tutto sulla biodiversità di questo sistema di foreste incredibilmente complesso, conservando quello che è presente, assicurandoci che le fonti d'acqua siano protette e pulite, e godendoci anche un po' la vita. Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa. |
L'unità era più pulita, più tranquilla, più sicura e più umana. Cả đơn vị sạch hơn, im ắng hơn, an toàn và nhân văn hơn. |
I lobi parietali e temporali erano puliti. Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì. |
Possono apparire fisicamente puliti, ma dalla loro bocca esce un linguaggio corrotto e volgare. Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi. |
Voi pulite l’esterno del bicchiere e del piatto,+ che però all’interno sono pieni di avidità*+ e sfrenatezza. Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ. |
Resti pulito. Giữ cậu trong sạch. |
Dopo aver usato il bagno possiamo riordinarlo lasciandolo pulito per chi lo userà dopo di noi. Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng. |
La piazza è gestita, pulita e mantenuta in comodato d'uso da un'associazione locale dal 2013. Hình vuông được xử lý, làm sạch và duy trì trong một sử dụng chung bởi một hiệp hội du lịch địa phương kể từ năm 2013. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pulito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.