pulpito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulpito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulpito trong Tiếng Ý.
Từ pulpito trong Tiếng Ý có các nghĩa là bục giảng kinh, bục giảng, giảng đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulpito
bục giảng kinhnoun |
bục giảngnoun Stava per posare l’ultimo pezzo di moquette, proprio sotto questo storico pulpito. Anh đang chuẩn bị trải tấm thảm cuối cùng—dưới bục giảng lịch sử này. |
giảng đàinoun |
Xem thêm ví dụ
Scendi dal pulpito. Thôi đừng có giảng bài nữa. |
Oggi, mentre sono a questo pulpito, rendo testimonianza che Gesù è il Cristo, il Redentore del mondo. Và hôm nay, khi đứng sau bục giảng này, tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của thế gian. |
So che tutti noi abbiamo diritto a questa conoscenza e se state lottando, potete confidare nella verità delle testimonianze che sentite da questo pulpito, in questa conferenza. Tôi biết rằng chúng ta đều được quyền có sự hiểu biết này và nếu đang gặp khó khăn, thì các anh chị em có thể trông cậy vào lẽ thung thực của chứng ngôn mà các anh chị em đã nghe từ bục giảng này trong đại hội này. |
Cari fratelli e sorelle, mi sento privilegiato a stare ancora una volta sul pulpito del Tabernacolo, in questo edificio che racchiude tanti meravigliosi ricordi. Thưa các anh chị em, tôi cảm thấy được đặc ân để một lần nữa đứng tại bục giảng của Đại Thính Đường trong tòa nhà này mà đã giữ lại cho tôi biết bao kỷ niệm tuyệt vời. |
Chiudo con alcune delle parole che lui ha pronunciato da questo pulpito. Tôi kết thúc với những lời của Chủ Tịch Monson đã nói từ bục giảng này. |
Ricordate ciò che ha detto da questo pulpito qualche conferenza fa: “Affinché possiamo essere forti e resistere a qualsiasi forza che ci spinga nella direzione sbagliata [...], dobbiamo avere una nostra testimonianza. Hãy nhớ điều ông đã nói từ bục giảng này chỉ cách đây một vài đại hội: “Để được vững mạnh và chống lại mọi lực lượng lôi kéo chúng ta đi sai hướng ... , thì chúng ta cần phải có chứng ngôn của mình. |
Rintracciammo i ministri di culto che non avevano potuto officiare durante gli anni della guerra e li invitammo a tornare ai loro pulpiti. “... Chúng tôi tìm ra các mục sư đã không thể phục vụ trong những năm tháng chiến tranh và khuyến khích họ trở lại phục vụ giáo hội của họ. |
“Dobbiamo rinnovare e rinforzare l’insegnamento nella Chiesa — nelle case, dai pulpiti, nelle riunioni direttive e sicuramente nelle nostre aule. “Chúng ta cần phải mang lại sức sống mới và đặt ưu tiên số một cho việc giảng dạy xuất sắc trong Giáo Hội—tại nhà, từ bục giảng, trong các buổi họp hành chính của chúng ta, và chắc chắn là trong phòng học. |
Quando terminammo di cantare il primo numero il presidente Joseph Fielding Smith, in visita al nostro palo, si portò al pulpito e lesse, per chiederne il voto di sostegno, i nomi dei componenti della nuova presidenza di palo. Khi chúng tôi kết thúc bài hát đầu tiên, Chủ Tịch Joseph Fielding Smith, người đến thăm đại hội của chúng tôi, đã bước lên bục giảng và đọc tên các vị trong chủ tịch đoàn mới của giáo khu để có sự tán trợ chấp thuận. |
Ci preoccupa una cosa pronunciata da un pulpito della Chiesa 150 anni fa. Chúng ta biết về một điều gì đó được nói ra tại bục giảng của Giáo Hội cách đây 150 năm mà làm chúng ta khó chịu. |
Adesso, questi angeli mortali che salgono su questo pulpito, ognuno alla sua maniera, hanno suonato “la tromba di Dio”. Giờ đây, các thiên sứ trên trần thế này tới bục giảng này, theo cách thức riêng của họ, đã “thổi vang tiếng kèn đồng của Thượng Đế.” |
FINO a non molto tempo fa chi andava in chiesa era abituato a sentire dal pulpito tonanti prediche contro i cosiddetti sette peccati capitali: superbia, invidia, ira, accidia, avarizia, gola e lussuria. Cách đây không lâu, những người đi lễ thường nghe giảng một cách hùng hồn về cái được gọi là “bảy mối tội đầu”, gồm dâm dục, mê ăn uống, tham lam, làm biếng, giận dữ, ghen ghét và kiêu ngạo. |
Sì, la nave world'sa sul suo passaggio fuori, e non un viaggio completo, e il pulpito è la sua prua. Có, con tàu world'sa trên được thông qua, và không phải là một chuyến đi hoàn thành và bục giảng là mũi tàu của nó. |
Parley subì perdite finanziarie ingenti e per un certo periodo provò disaffezione per il profeta Joseph.10 Scrisse un’aspra critica rivolta al Profeta e parlò contro di lui dal pulpito. Parley đã chịu đựng những mất mát về mặt tài chính đáng kể và có lúc trở nên bất đồng với Tiên Tri Joseph.10 Ông đã viết ra một lời phê bình gay gắt với Joseph và phát biểu chống lại Vị Tiên Tri ở trên bục giảng. |
Fratelli e sorelle, davanti al pulpito di questo Tabernacolo, antico e nuovo allo stesso tempo, sono sopraffatto dal senso della storia che suscita in me, in questo momento. Thưa các anh chị em, khi tôi đứng tại bục giảng này của Đại Thính Đường cũ nhưng mới này, lòng tôi tràn ngập với cảm tưởng về lịch sử mà tôi cảm thấy vào lúc này. |
Quarantasei anni fa fui chiamato come Assistente al Quorum dei Dodici e, per la prima volta, venni a questo pulpito. Cách đây bốn mươi sáu năm tôi đã được kêu gọi với tư cách là Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai và là lần đầu tiên tôi đến bục giảng này. |
Sei mesi fa, per la prima volta mi ritrovai in piedi presso questo pulpito come l’ultimo arrivato nel Quorum dei Dodici Apostoli. Cách đây sáu tháng, tôi đứng tại bục giảng này lần đầu tiên với tư cách là thành viên mới nhất của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. |
Per dieci ore avete guardato, con lo sguardo fisso sui volti che uno dopo l’altro si sono susseguiti su questo pulpito, ma per quelle stesse dieci ore noi siamo rimasti seduti sul podio con lo sguardo fisso su di voi. Trong 10 giờ đồng hồ, các anh chị em theo dõi, liên tiếp dán chặt vào một gương mặt tại bục giảng này, nhưng cũng đối với 10 giờ đồng hồ đó, chúng tôi ngồi ở phía sau bục giảng này, theo dõi, dán chặt vào các anh chị em. |
L’ultima volta che ho parlato da questo pulpito, ero preoccupato del mio accento inglese. Lần trước tôi nói chuyện tại bục giảng này, tôi đã lo lắng về giọng tiếng Anh của tôi. |
Mentre sono a questo pulpito, mi immagino i volti delle Giovani Donne di tutto il mondo. Khi đứng tại bục giảng này, tôi hình dung ra gương mặt của các thiếu nữ trên khắp thế giới. |
Quando il 31 marzo 2001 il presidente Hinckley parlò dal pulpito e spiegò la visione del Fondo perpetuo per l’educazione al sacerdozio della Chiesa, a molti fu evidente che il profeta del Signore fosse stato ispirato. Khi Chủ Tịch Hinckley đi đến bục giảng vào ngày 31 tháng Ba năm 2001 và trình bày một viễn cảnh về Quỹ Giáo Dục Luân Lưu trước những người nắm giữ chức tư tế của Giáo Hội, thì hiển nhiên đối với nhiều người vị tiên tri của Chúa đã được chỉ dẫn. |
Dopo aver compiuto questo servizio per i miei fratelli, mi ritirai nel pulpito, poiché i veli erano stati calati, e mi chinai con Oliver Cowdery in solenne e silenziosa preghiera. Sau khi đã làm xong công việc này cho các anh chị em tín hữu của tôi, tôi rút lui về chỗ bục gỗ, trong khi các màn che được bỏ xuống, và tôi cùng Oliver Cowdery quỳ xuống nghiêm trang cầu nguyện thầm. |
Le chiesi di venire al pulpito a spiegare. Tôi yêu cầu chị đến bục giảng và giải thích. |
Credo che la camminata dalla platea al pulpito sia stata la più lunga della mia vita. Tôi tin rằng quãng đường đi từ cử tọa đến bục chủ tọa là dài nhất trong đời tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulpito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pulpito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.