pulizia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulizia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulizia trong Tiếng Ý.
Từ pulizia trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cọ rửa, sự dọn dẹp, sự lau chùi, sự sạch sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulizia
sự cọ rửanoun |
sự dọn dẹpnoun |
sự lau chùinoun |
sự sạch sẽnoun A quanto pare, però, questo “amore per la pulizia” era solo superficiale. Tuy nhiên, “say mê sự sạch sẽ” chỉ là vẻ bề ngoài chóng phai. |
Xem thêm ví dụ
PG: La pulizia era l'argomento del brano. PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. |
Devo solo fare un po'di pulizie. Chỉ cố kiềm nén chút thôi. |
Credevo che fosse la donna delle pulizie. Tôi tưởng là cô hầu phòng. |
Ma quando ho dato una mano con le pulizie ne ho conosciuti tanti! Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị. |
Che dire degli ospedali, i luoghi dove ci aspettiamo di trovare la massima pulizia? Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao? |
Quanto è importante la pulizia? Phép vệ sinh quan trọng đến mức nào? |
Inoltre, è utile far sapere agli anziani che sei disponibile per dare una mano, per esempio per fare le pulizie nella Sala del Regno, sostituire qualcuno per una parte o un discorso, o offrire un passaggio per le adunanze. Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp. |
Fece pulizia fra i suoi libri e impiegò vari giorni per distruggere oltre un migliaio di libri che avevano a che fare con l’occulto e con falsi insegnamenti religiosi. Cô dọn sạch thư viện của cô và trong vòng vài ngày cô hủy bỏ hơn một ngàn cuốn sách nói về thuật huyền bí và giáo lý của tôn giáo giả. |
Seguendo le istruzioni dei corpi degli anziani, il comitato di gestione soprintende alle pulizie della sala, accertandosi che venga tenuta in buone condizioni e che ci sia una sufficiente scorta di prodotti. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
Occorrono centinaia di volontari per curare stampa e spedizione della letteratura, pulizia, manutenzione, preparazione del cibo, acquisti, assistenza sanitaria e molte altre mansioni che si svolgono alla Betel. Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên. |
Un elenco di cose da fare dev’essere affisso in un luogo accessibile a chi fa le pulizie. Nên có một danh sách liệt kê những việc cần phải hoàn tất để mọi người biết mình nên làm gì. |
Solo quando la donna delle pulizie era ancora riluttante a partire, hanno fatto guardare con rabbia. Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ. |
10 I testimoni di Geova sono stati ripetutamente elogiati da pubblici funzionari per la pulizia, l’ordine e l’atteggiamento rispettoso evidenti in particolare alle loro grandi assemblee. 10 Nhiều lần Nhân Chứng Giê-hô-va được các công chức khen ngợi về hạnh kiểm và thói quen sạch sẽ, trật tự và lễ độ, đặc biệt tại các đại hội của họ. |
Il giorno dopo una donna delle pulizie uscita dal commissariato disse a Nana: “[Il capo] tiene sempre le vostre pubblicazioni nel suo ufficio. Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông. |
Quegli addetti alla pulizia delle piscine sono parcheggiati li'fuori da 4 ore. Mấy người lau dọn bể bơi đó đã đậu ngoài đấy 4 tiếng đồng hồ rồi. |
Cosa possiamo fare per essere certi che pulizia e ordine caratterizzino ogni aspetto della nostra vita quotidiana? Chúng ta có thể làm gì để bảo đảm cho mọi khía cạnh của đời sống hàng ngày đều sạch sẽ và ngăn nắp? |
(Esodo 28:36) Perciò un alto grado di purezza e di pulizia doveva distinguere la loro adorazione e, in effetti, il loro modo di vivere. (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36) Như vậy tiêu chuẩn cao về sự trong sạch và thanh khiết đã tôn cao sự thờ phượng, và quả thật cả lối sống của họ. |
bisogna fare lavori di pulizia o di manutenzione nella Sala del Regno? cần dọn sạch hoặc bảo trì Phòng Nước Trời? |
Si diverte a fare le pulizie per le due malefiche sorellastre. Sở thích của nàng có cả nấu ăn và dọn dẹp cho hai cô em gái xấu tính. |
Ora faccio le pulizie a casa di una famiglia e tengo un corso in cui insegno ai neogenitori a comunicare con i figli”. Hiện nay, tôi dọn dẹp cho một gia đình và mở lớp dạy kỹ năng trò chuyện, giao tiếp với con cái cho những người mới làm cha mẹ”. |
Inoltre, le normali spese di gestione della Sala del Regno, come per l’acquisto di prodotti per le pulizie, illuminazione, riscaldamento, ecc., non richiedono una risoluzione. Ngoài ra, các món chi tiêu thường lệ cho Phòng Nước Trời, như tiền điện nước và mua đồ dùng cho việc quét dọn, thì khỏi phải biểu quyết. |
In relazione alla guerra nei Balcani è stata ampiamente usata l’espressione “pulizia etnica”. Các từ “thanh lọc chủng tộc” được dùng rộng rãi khi đề cập đến trận chiến ở các nước Balkan. |
Tutti i corpi degli anziani devono assicurarsi che venga stilato un programma e che ci siano attrezzature e prodotti necessari per le pulizie in quantità sufficiente per mantenere la Sala del Regno in condizioni ottimali. Mỗi hội đồng trưởng lão cần đảm bảo có một lịch phân công làm sạch sẽ nơi thờ phượng của hội thánh và có đủ dụng cụ, hóa chất để giữ cho nơi này ở trong tình trạng tốt nhất. |
" Beh ", rispose la donna delle pulizie, sorridendo così felicemente non poteva andare avanti parlando subito, " su come spazzatura che dalla stanza accanto deve essere gettato fuori, non devi preoccuparti. " Vâng ", người phụ nữ làm sạch trả lời, mỉm cười hạnh phúc, cô không thể đi trên nói ngay lập tức, " làm thế nào mà rác từ phòng bên cạnh nên được ném ra, bạn không phải lo lắng về nó. |
Il signor Samsa, che ha notato che la donna delle pulizie ha voluto iniziare a descrivere ogni cosa nel dettaglio, decisamente le impediva con la mano tesa. Ông Samsa, người đã nhận thấy rằng người phụ nữ làm sạch muốn bắt đầu mô tả tất cả mọi thứ cụ thể, quyết định ngăn chặn của mình với một bàn tay dang ra. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulizia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pulizia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.