pull down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pull down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull down trong Tiếng Anh.

Từ pull down trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá hủy, phá sập, vít, phá huỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pull down

phá hủy

verb

phá sập

verb

vít

verb

phá huỷ

verb

Xem thêm ví dụ

She tries to pull down the patient’s raised arm.
Bà nói bệnh nhân nhấc tay lên và bà thử kéo tay xuống.
+ If he is a god, let him defend himself,+ since someone pulled down his altar.”
+ Nếu Ba-anh là thần, hãy để Ba-anh tự bênh vực,+ vì có người đã phá đổ bàn thờ của hắn”.
Pulling down the " go " codes now.
Kéo mã di chuyển ngay.
On a Wednesday, local Witnesses pulled down the charred remains.
Ngày Thứ Tư, các Nhân Chứng địa phương kéo đổ phần còn lại đã cháy thành than của căn nhà.
How much you pull down a shift?
Bao nhiêu tiền cho một sự thoả thuận?
+ 17 And he pulled down the tower of Pe·nuʹel+ and killed the men of the city.
+ 17 Ông phá đổ tháp Phê-nu-ên+ và giết những người nam trong thành.
Before his house was pulled down, when his comrades avoided it as " an unlucky castle, "
Trước khi nhà của ông kéo xuống, khi các đồng chí của mình tránh nó như là " một lâu đài không may mắn, "
Pull down the shades.
Kéo rèm xuống.
Pull down her clothes and go to dance.
Kéo áo nó ra xong đẩy nó lên sàn coi.
Kemp roused himself with a sigh, pulled down the window again, and returned to his writing desk.
Kemp khuấy động bản thân mình với một tiếng thở dài, kéo xuống cửa sổ một lần nữa, và trở lại bàn viết của mình.
It seemed easy—until the moment when the father began to feel pulled down, everything becoming so heavy.
Điều đó dường như rất dễ dàng---cho đến lúc mà người cha bắt đầu cảm thấy như bị kéo xuống nước, mọi thứ trở nên quá nặng.
She selected a few novels, then pulled down a collection of Shakespeare’s comedies.
Cô chọn và quyển tiểu thuyết, rồi lại lấy xuống bộ sưu tập những vở kịch hài của Shakespeare.
You pull down his pants.
Ông kéo quần cậu bé xuống.
A low means the FPGA pulls down the bus.
Một thấp nghĩa là FPGA kéo xuống bus.
To pull down our walls to undermine our strength!
Phá thành tức là bứng rễ của chúng ta
You can see muscles pulling down at flesh to bring her eyebrows down.
Có thể thấy các cơ kéo lớp da xuống để nhíu mày.
* pull down dia pers , disposable training pants , or underpants
* kéo tã lót , tã quần dùng một lần , hoặc quần lót xuống được
Further, they pulled down before him the altars of the Baals.”
Trước mặt vua, người ta phá-dỡ các bàn-thờ Ba-anh”.
He had a big coat on And a hat pulled down over his face.
Hắn mặc áo khoác lớn và đội che hết mặt.
She selected a few novels, then pulled down a collection of Shakespeare's comedies.
Cô chọn và quyển tiểu thuyết, rồi lại lấy xuống bộ sưu tập những vở kịch hài của Shakespeare.
In fact, a year earlier, a researcher had been grabbed by one and pulled down to depth and killed.
Trong thực tế, một năm trước một nhà nghiên cứu đã bị một con hải trư tóm lấy rồi kéo xuống sâu và giết chết.
32 And he called Gidʹe·on Jer·ub·baʹal* on that day, saying: “Let Baʹal defend himself, for someone has pulled down his altar.”
32 Vào ngày đó, ông gọi Ghi-đê-ôn là Giê-ru-ba-anh,* và nói: “Hãy để Ba-anh tự bênh vực, vì có người đã phá đổ bàn thờ của hắn”.
Think open genome, but we're going to put little climate recipes, like Wikipedia, that you can pull down, actuate and grow.
Giống như gen mở, nhưng chúng tôi sẽ đặt những công thức khí hậu, như Wikipedia, để bạn có thể lấy xuống, khởi động và trồng.
While trying to get away from the stampede, he said that people pulled down electrical wires, causing more people to die of electrocution.
Trong khi nỗ lực tránh khỏi hỗn loạn, ông nói rằng nhiều người bám vào dây điện, khiến có thêm người thiệt mạng do điện giật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pull down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.