pull through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pull through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull through trong Tiếng Anh.

Từ pull through trong Tiếng Anh có nghĩa là qua khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pull through

qua khỏi

verb

He's badly shot up, but he may pull through.
Hắn bị bắn nặng lắm, nhưng có thể qua khỏi.

Xem thêm ví dụ

They put one guard in the hospital on the way out, but he's going to pull through.
Chúng cho một bảo vệ vào viện trong lúc đi ra, nhưng anh ta sẽ không sao.
I raced back to the hospital, and once again, she pulled through.
Tôi lao đến bệnh viện và một lần nữa, bà vượt qua.
Miriam pulled through.
Miriam đã qua khỏi.
Instead of pushing product to the marketplace, it is pulled through by the customers' actual needs.
Thay vì đẩy sản phẩm ra thị trường, nó được kéo theo nhu cầu thực tế của khách hàng.
What does it mean to pull through?
Vượt qua có nghĩa là gì?
With Jehovah’s support, somehow we pulled through.”
Với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, bằng cách này hay cách khác mọi sự đều êm xuôi”.
Now, are we going to pull through?
Vậy, chúng ta sẽ vượt qua được chứ?
He'll pull through.
Anh ta sẽ qua khỏi.
You think you might pull through?
Ông có nghĩ sẽ qua khỏi không?
She'll pull through.
Cô ấy sẽ qua khỏi.
That thought alone will give me the strength to pull through.
Và ý nghĩ đó sẽ khiến anh nhanh chóng phẫu thuật hơn.
She's still in surgery, but she's gonna pull through.
nhưng bà ấy sẽ ổn thôi.
Please, sir, this horse can pull through anything.
Xin Ngài, con ngựa này có thể vượt qua mọi thứ.
Now, he's a fighter, and I'm sure that he'll pull through.
Cậu ấy là một chiến binh và tôi tin cậu ấy sẽ vượt qua được thôi.
" Just pull through, stay calm and serious "
" chỉ cần đi qua, bình tĩnh và nghiêm túc "
He's badly shot up, but he may pull through.
Hắn bị bắn nặng lắm, nhưng có thể qua khỏi.
He'll pull through.
Hắn sẽ sống.
You know, the vet said there's actually a good chance he might pull through.
bác sỹ thú y nói cách tốt nhất là cho nó sang thế giơi bên kia.
Well, we did pull through on this planet.
Vâng, chúng ta đã vượt qua trên hành tinh này.
She might pull through.
tôi có thể qua khỏi.
Other generations had to build a fresh society after slavery, pull through a depression, defeat fascism, freedom-ride in Mississippi.
Những thế hệ khác đã phải xây dựng một xã hội mới sau cảnh nô lệ, thoát khỏi tình trạng suy sụp, đánh bại chủ nghĩa phát xít, giải phóng cho Mississippi.
Nevertheless, with courage, patience, and above all, Jehovah’s help, I have managed to pull through and hold fast to the truth.”
Tuy nhiên, với sự can đảm, nhẫn nại và trên hết, với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, tôi đã có thể giữ vững lòng trung thành và bám chặt lẽ thật”.
The manufacturer supplies the retailer stores with product as demand for product is pulled through the supply chain by the end user, being the consumer.
Nhà sản xuất cung cấp cho các cửa hàng bán lẻ sản phẩm khi nhu cầu về sản phẩm được kéo qua chuỗi cung ứng bởi người dùng cuối, là người tiêu dùng.
Although the accident occurred several miles from home, the dust literally had not settled before someone from the ward stopped and was pulling through the wreckage.
Mặc dù tai nạn xảy ra cách nhà vài dặm, nhưng một người nào đó từ tiểu giáo khu đã ngừng xe lại và tìm kiếm trong các mảnh vụn ngay khi tai nạn xảy ra.
How you have no trust that I can pull things through.
Em không tin tưởng anh sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.