puller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puller trong Tiếng Anh.

Từ puller trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy kéo, người kéo, ngựa không chịu cương, vật kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puller

máy kéo

noun

người kéo

noun

ngựa không chịu cương

noun

vật kéo

noun

Xem thêm ví dụ

A focus puller, or 1st assistant camera, is a member of a film crew's camera department whose primary responsibility is to maintain image sharpness on whatever subject or action is being filmed.
Người chỉnh nét, hay trợ lý quay phim thứ nhất, là một thành viên đội quay phim trong một đoàn làm phim, có nhiệm vụ chính là duy trì lấy nét vào bất cứ chủ thể hay hành động nào đang được ghi hình.
His propaganda characterised the opposition as "November criminals", "Jewish wire-pullers", or a communist threat.
Ông thường mô tả những thứ đối lập như là "những tên tội phạm tháng 11", "những tên Do Thái giật dây", hay mối đe dọa cộng sản.
The 1st Marine Regiment, commanded by Colonel Lewis B. Puller, was to land on the northern end of the beaches.
Trung đoàn 1 Thủy Quân Lục Chiến dưới quyền chỉ huy của Đại tá Chesty Puller sẽ đổ bộ lên phía Bắc của bãi biển.
The Americans recovered and buried or burned as quickly as possible the remains of 1,500 of Maruyama's men left lying in front of Pullers's and Hall's lines.
Quân Mỹ cũng tiến hành chữa thương và cho chôn hoặc thiêu một cách nhanh chóng xác 1.500 lính Nhật phía trước phòng tuyến của Pullers và Hall.
In this case with three pullers... The rider must trust those three and know how to use their strength.
Trong trường hợp 3 người kéo... người được treo phải tin tưởng 3 người kéo và phải biết cách tận dụng sức của họ.
With the redeployment of Hanneken's battalion, the 700 troops of 1st Battalion, 7th Marines under Lieutenant Colonel Chesty Puller were left alone to hold the entire 2,500 yd (2,300 m) line on the southern face of the Lunga perimeter east of the Lunga River.
Với việc tái bố trí của tiểu đoàn Hanneken, 700 lính thuộc Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 7 Thủy quân Lục chiến của Trung tá Chesty Puller phải một mình giữ phòng tuyến dài 2.286 m ở mặt nam phòng tuyến Lunga, phía đông sông Lunga.
On 6 October, PR adviser and former Silberstein associate Peter Puller claimed to have been offered €100,000 by the ÖVP in exchange for internal information on the SPÖ election campaign, citing a meeting between himself and a Kurz campaign official.
Vào ngày 6 tháng 10, cố vấn PR và cựu trợ lý của Silberstein, Peter Puller, đã tuyên bố đã được ÖVP tặng 100.000 euro để đổi lấy thông tin nội bộ về chiến dịch bầu cử SPÖ, trích dẫn một cuộc gặp giữa ông và một quan chức của chiến dịch Kurz.
When Ip asks the boy who his mentor is, he says that it is his father, Cheung Tin-chi, a poor rickshaw puller who shows up to pick up his son shortly after.
Khi Ip hỏi cậu bé người hướng dẫn của cậu, cậu nói rằng đó là cha của cậu, Cheung Tin-chi, một tay kéo xe nghèo, người đã đến đón cậu con trai của cậu ngay sau đó.
The division reserve, the 3rd Battalion, 2nd Marine Regiment was placed directly behind Hall's and Puller's positions.
Đơn vị dự phòng, Đại đội 3 thuộc Trung đoàn 2 Thủy quân lục chiến được bố trí ngay sau vị trí của đơn vị Hall và Puller.
Rickshaw puller.
Kéo xe kéo.
At 00:30 on 25 October, the 11th Company of Nasu's 3rd Battalion under Captain Jiro Katsumata found and attacked Company A of Puller's battalion.
0 giờ 30 phút ngày 25 tháng 10, Đại đội 11 thuộc Tiểu đoàn 3 do Đại úy Jiro Katsumata chỉ huy xông vào tấn công Đại đội A thuộc tiểu đoàn Puller.
At 03:45, the 3rd Battalion, 164th Infantry, commanded by Lieutenant Colonel Robert Hall and being held in reserve, was fed piecemeal into Puller's line.
Lúc 3 giờ 45 phút, Đại đội 3, Trung đoàn Bộ binh 164 của Thiếu tá Robert Hall đã được đưa đến và được tăng cường dần dần vào phòng tuyến của Puller.
In spite of the darkness and intermittent heavy rain, the Army National Guard troops were placed in Puller's defenses before daybreak.
Mặc dù trời tối và mưa lớn, những người lính Vệ binh Quốc gia đã được kịp thời bố trí vào phòng tuyến của trung Puller trước lúc trời sáng.
After sunrise, Furimiya's 2nd Battalion joined in the assault on Puller, but were thrown back.
Sau khi mặt trời mọc, Tiểu đoàn 2 thuộc trung đoàn Furimiya mới tham gia vào cuộc tấn công phòng tuyến Puller nhưng cũng bị đẩy lùi.
Are you the wire puller?
Tifanny.
In response, Vandegrift ordered Puller's Marine battalion plus two of the 164th infantry battalions, along with Hanneken's battalion, to move towards Koli Point to attack the Japanese forces there.
Để phản công, Vandegrift ra lệnh cho tiểu đoàn Thủy quân Lục chiến của Puller và hai tiểu đoàn thuộc Trung đoàn 164 Lục quân, cùng với tiểu đoàn của Hanneken tiến về hướng Koli Point để tấn công lực lượng Nhật tại đây.
For example, if an actor moves from 8m to 3m away from the focal plane within a shot, the focus puller will change the distance setting on the lens during the take in precise relation to the changing position of the actor.
Ví dụ, nếu một diễn viên di chuyển từ khoảng cách 8 m tới 3 m so với mặt phẳng tiêu của ống kính, người chỉnh nét sẽ có nhiệm vụ thay đổi thiết lập khoảng cách trên ống kính ngay khi đang quay cho phù hợp với vị trí mới của diễn viên.
Just before dawn, Colonel Masajiro Furimiya, the commander of the 29th Infantry, with two companies from his 3rd Battalion plus his headquarters staff, was able to penetrate the Marine artillery fire and reach Puller's lines about 03:30.
Ngay trước lúc bình minh, Đại tá Masajiro Furimiya, chỉ huy trưởng Trung đoàn Bộ binh 29, với hai đại đội thuộc Tiểu đoàn 3 cộng với các sĩ quan trong sở chỉ huy trung đoàn đã vượt qua được trận địa pháo và đến phòng tuyến Puller lúc 3 giờ 30 phút.
During the day of 25 October, Puller's men attacked and eradicated the salient in their lines and hunted small groups of Japanese infiltrators, killing 104 Japanese soldiers.
Suốt buổi sáng ngày 25 tháng 10, Tiểu đoàn Puller đã tìm và tiêu diệt những nhóm quân Nhật xâm nhập vào phòng tuyến, giết chết tổng cộng 104 lính Nhật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.