pupilla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pupilla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pupilla trong Tiếng Ý.
Từ pupilla trong Tiếng Ý có nghĩa là con ngươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pupilla
con ngươinoun Le macchie bianche che vedete nelle sue pupille Phần màu trắng bạn thấy chính giữa con ngươi ấy |
Xem thêm ví dụ
Egli dichiara: “Chi tocca voi tocca la pupilla del mio occhio”. Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. |
E il cuore inizia a battere forte, le pupille si dilatano, le vie respiratorie si aprono, e siete pronti a combattere contro l'orso oppure a scappare. Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân. |
Così le luci sono gli occhi, le pupille si dilatano, l'audio è direzionale, si può indirizzare il suono direttamente verso le persone. Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người. |
“Chi tocca voi”, dice Dio, “tocca la pupilla del mio occhio” (Zaccaria 2:8). Hơn nữa, ngài phán: “Ai đụng đến các con tức là đụng đến con ngươi mắt ta” (Xa-cha-ri 2:8). |
Però è il pupillo di Zeke. Nhưng nó là cánh tay phải của Zeke đó. |
3 Qualsiasi situazione sorga in questo mondo violento, Geova è in grado di ‘salvaguardare il suo popolo come la pupilla del suo occhio’. 3 Dầu ở trường hợp nào đi nữa trong thế-gian đầy hung-bạo này, Đức Giê-hô-va cũng có thể “gìn-giữ dân Ngài như con ngươi của mắt Ngài”. |
La luce solare è estremamente forte e guardare direttamente il Sole ad occhio nudo, anche per brevi periodi, può essere doloroso, ma non particolarmente dannoso per un normale occhio con le pupille non dilatate. Mặt Trời rất sáng, và nhìn trực tiếp vào Mặt Trời rất có hại cho mắt, nhưng không nghiêm trọng khi mắt mở bình thường hoặc không mở rộng. |
Lo circondava, ne aveva cura, lo salvaguardava come la pupilla del suo occhio. Ngài bao-phủ người, săn-sóc người, gìn-giữ người như con ngươi của mắt mình. |
Se le sue pupille fossero dilatate, se fossero fisse, se ci fosse uno spasmo... Nếu đồng tử mở rộng, nếu đồng tử mở to, nếu như có nháy mắt... |
Le tue pupille mi dicono il contrario. Đồng tử của anh cho biết anh có thể thấy. |
‘Li salvaguardava come la pupilla del suo occhio’ ‘Gìn-giữ họ như con ngươi của mắt Ngài’ |
Niente " Pupilla Ribelle ". Đông tử bình thường. |
Per dilatare le pupille. Để làm giãn đồng tử. |
Non era il pupillo di uno stregone! Chứ không như học trò của tên pháp sư nào đó! |
Nacque a Parigi e fu pupillo, assistente e poi successore del padre al Musee d'Histoire Naturelle Parigino. Edmond Becquerel sinh ra ở Paris và lần lượt là học trò, trợ lý và người kế nhiệm cha của mình tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Quốc gia Pháp. |
Pupille dilatate. Đồng tử của cô đã giãn ra. |
Dunque queste sono alcune delle immagini che, effettivamente, ho usato nella mia testimonianza, ma ancora più importanti per me, in quanto scienziato, sono quelle letture, le letture del fotometro, che posso convertire in vere e proprie previsioni della capacità visiva dell'occhio umano in quelle date circostanze, e dalle letture registrate sulla scena nelle stesse condizioni solari e lunari alla stessa ora, e così via, potevo prevedere che non ci sarebbe stata alcuna percezione affidabile del colore, elemento fondamentale per il riconoscimento di un viso, e che ci sarebbe stata soltanto una visione scotopica, che significa che la risoluzione sarebbe stata molto scarsa, quello che chiamiamo riconoscimento dei contorni, e che inoltre, poiché le pupille sarebbero state totalmente dilatate in quelle condizioni di luce, la profondità del campo, là những xem xét đó, những số ghi quang kế, mà tôi sau đó có thể chuyển đổi thành những sự dự đoán thực tế về khả năng trực quan của mắt người dưới những tình huống như vậy, và từ những điều mà tôi đã ghi lại được tại hiện trường dưới cùng điều kiện về mặt trăng và mặt trời tại cùng một thời điểm, và vân vân, đúng vậy, tôi có thể dự đoán rằng sẽ chẳng có sự nhận thức về màu sắc nào đáng tin cậy cả, và điều này rất quan trọng cho việc nhận diện gương mặt, và rằng đó chỉ có thể nhìn trong điều kiện ánh sáng kém, điều này có nghĩa là có rất rất ít độ phân giải, mà chúng tôi gọi là ranh giới hay là phát hiện biên, và hơn nữa bởi vì mắt có thể sẽ hoàn toàn giãn nở dưới loại ánh sáng này, chiều sâu của phạm vi quan sát, khoảng cách mà bạn có thể tập trung và nhìn thấy những chi tiết, chỉ có thể cách đó ít hơn 18 inches ( 45, 72 cm ). |
Le pupille erano dilatate. Đồng tử mở rộng. |
Sì, è necessario considerare tali istruzioni ‘come la pupilla dei propri occhi’, osservandole con la massima cura. Vâng, cần xem những lời dạy này “như [con] ngươi của mắt con”—tức là hết sức cẩn thận gìn giữ nó. |
Passiamo dalla pupilla. Thấy không, nó sẽ đi qua đồng tử. |
Eserciti di crostacei, in genere non più grandi di una pupilla, sono il perno della dieta della manta. Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối. |
14 Geova ha cura di coloro che portano il suo nome in modo onorevole e li considera come “la pupilla del suo occhio”. 14 Đức Giê-hô-va chăm sóc người kính cẩn mang danh Ngài, coi họ như “con ngươi của mắt” Ngài. |
La " Pupilla Ribelle " è presente da 16 giorni. " Ánh mắt khiêu khích " đã xuất hiện được 16 ngày. |
Pupille completamente dilatate. Đồng tử giãn tối đa. |
In questo momento, e'il pupillo del Presidente. nghe này, bây giờ ngài là cậu bé vàng của Tổng Thống. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pupilla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pupilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.