puntualizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puntualizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puntualizzare trong Tiếng Ý.

Từ puntualizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là tìm, kiếm, tìm thấy, kiếm thấy, định vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puntualizzare

tìm

(find)

kiếm

(find)

tìm thấy

(find)

kiếm thấy

(find)

định vị

Xem thêm ví dụ

I cinici hanno la disposizione a trovare e puntualizzare le colpe.
Sự chỉ trích cay độc có khuynh hướng tìm bắt lỗi.
Eppure, Hirobo è il primo a puntualizzare che fino a poco tempo prima non era così.
Nhưng Hirobo là người đầu tiên nêu lên rằng điều đó không đúng như vậy cho đến gần đây.
Chris Anderson, uno che sicuramente conoscete, redattore capo di Wired ed autore de " La lunga coda " è stato il primo, secondo me, a puntualizzare l'argomento.
Chris Anderson, người mà tôi tin tưởng, biên tập và là chủ của tạp chí Wired và là tác giả của " Cái đuôi dài " [ The Long Tail ] thực sự là người, đối với tôi, viết về vấn đề này nhiều.
Oltre a puntualizzare l’importanza e i benefìci dell’avere una mentalità spirituale, l’apostolo Paolo ebbe molto da dire su che cos’è la vera spiritualità.
Ngoài việc cho thấy tầm quan trọng và lợi ích khi một người thiên về tâm linh, sứ đồ Phao-lô còn nói nhiều điều về vấn đề này.
Vorrei puntualizzare che lo stiamo facendo proprio qui.
Tôi muốn chỉ rõ rằng chúng ta đang làm điều đó ngay tại đây.
Bè, mi dispiacque molto puntualizzare che la pura mente umana ha, in effetti, visto alla fine quello che era stato visto per molto tempo.
Tôi rất tiếc phải chỉ ra rằng trí óc của con người thuần túy thực tế là, từ trước bao lâu nay đã nhìn thấy những gì phải thấy
3 “Qualche tempo fa pensavo valesse la pena farsi sempre sentire, e così ero sempre lì a puntualizzare.
3 “Trước đây, tớ nghĩ phải nói ra mọi điều mình không đồng ý.
Non è necessario puntualizzare tutto quello che dice.
Không cần phải sửa sai bất cứ điều gì người đó nói.
Vorrei solo puntualizzare che, per la cronaca, voi due non avete fatto praticamente nulla a parte farvi a vicenda.
Em chỉ muốn nói rõ một chuyện, 2 anh cơ bản là chả làm được gì ngoài " làm " nhau.
Chris Anderson, uno che sicuramente conoscete, redattore capo di Wired ed autore de "La lunga coda" è stato il primo, secondo me, a puntualizzare l'argomento.
Chris Anderson, người mà tôi tin tưởng, biên tập và là chủ của tạp chí Wired và là tác giả của "Cái đuôi dài" [The Long Tail] thực sự là người, đối với tôi, viết về vấn đề này nhiều.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puntualizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.