pur trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pur trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pur trong Tiếng Ý.

Từ pur trong Tiếng Ý có các nghĩa là cũng, còn, nhưng, lại, tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pur

cũng

(also)

còn

(also)

nhưng

(yet)

lại

(also)

tuy nhiên

(yet)

Xem thêm ví dụ

6 A differenza di quei re malvagi, altri videro la mano di Dio pur trovandosi in circostanze simili.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
I testimoni di Geova provano molta gioia nell’aiutare le persone ben disposte, pur essendo consapevoli che pochi di fra il genere umano intraprenderanno la via della vita.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
(Genesi 2:17) Pur essendo stati creati perfetti, agendo in quel modo mancarono il bersaglio della completa ubbidienza al loro Padre, divennero peccatori e di conseguenza furono condannati a morte.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Pur insegnando a un popolo le cui tradizioni apparentemente non portavano alla crescita spirituale, questi fedeli missionari contribuirono a far avverare un possente cambiamento in quei Lamaniti.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
15 Pur essendo designato come Re di quel Regno, Gesù non governa da solo.
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình.
(1 Corinti 9:20-23) Pur non facendo mai compromesso quando erano implicati importanti princìpi scritturali, Paolo ritenne di poter seguire il suggerimento degli anziani.
(1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão.
Pur sostenendo con fermezza le norme morali e spirituali, come possono i genitori essere ragionevoli?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
In risposta alla nuova fede, pur non ancora completa, Gesù guarisce il bambino riportandolo quasi letteralmente in vita, come descrive Marco.5
Để đáp lại cho đức tin mới và vẫn chỉ có một phần, Chúa Giê Su chữa lành đứa bé, gần như thật sự là làm cho nó sống lại từ cõi chết, như Mác đã mô tả sự kiện này.5
Ma come poteva condannare a una morte simile tutti quegli uomini pur sapendo che avrebbe potuto salvarli?
Nhưng làm sao ông có thể để những người này phải chết khi biết mình có thể cứu họ?
La Wayne Enterprises e'una societa'multimiliardaria, con un Consiglio pronto ad uccidere pur di proteggere i propri segreti.
Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó.
Ho visto che pur avendo perso ha avuto il fegato di prendere il riso.
Tôi thấy hắn thua rồi mà vẫn còn có gan lấy túi gạo.
Qualcosa devo pur dirle.
Tôi phải nói cho cô ta cái gì đó.
Pur avendo più di 70 anni, sono ancora in grado di svolgere una giornata piena di lavoro in cucina e nella sala da pranzo.
Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn.
Era convinto che il suo messaggio fosse per lo più diretto a singoli individui, pur essendo altrettanto pronto a dichiararlo alle folle.
Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông.
Uno dei vostri amici della classe vi ha confidato che, pur pensando che l’Espiazione di Gesù Cristo sia eccezionale per la maggior parte delle persone, non è sicuro che agisca su di lui in quanto continua a commettere ripetutamente lo stesso peccato e non crede che riuscirà mai a vincerlo.
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
Pur non facendo un confronto con quell’evento estremamente sacro che ha dato avvio alla Restaurazione, posso figurarmi un’immagine simile in cui sono rappresentati la luce e il potere spirituale di Dio che discendono su questa conferenza generale e quello stesso potere e quella stessa luce che a loro volta si espandono nel mondo.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
Ebbene tutto il nostro sapere è pur sempre legato alla coscienza.
Bây giờ, tất cả kiến thức của chúng ta lúc nào cũng không đổi, bị buộc với hữu thức.
Qualcuno doveva pur mangiarla, quella roba, e nacquero così i fast food.
Nào, ai đó phải ăn hết lượng thịt này, do đó chúng ta có thức ăn nhanh.
Pur avendo scoperto da pochissimo il piano di felicità del Signore, sapeva che la speranza di avere una gioia eterna dipendeva dal fatto che altri scegliessero liberamente di seguire il suo esempio.
Ngay cả khi mới vừa tìm thấy kế hoạch hạnh phúc của Chúa, ông cũng biết rằng hy vọng của ông về niềm vui vĩnh cửu dựa vào sự tự do lựa chọn của những người khác để noi theo gương của ông.
Però qualcuno dovrà pur morire.
Nhưng có kẻ sẽ phải chết.
Pur essendo di origine straniera, i figli dei servitori di Salomone dimostrarono la loro devozione a Geova lasciando Babilonia e tornando per partecipare al ripristino della Sua adorazione.
Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật.
Se lo sweep del mandrino non è all'interno specifica lungo l'asse Y, possiamo usare il mezzo viti molto piccole regolazioni per le letture di sweep pur cambiando i valori di prua e torsione di una quantità trascurabile
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
Una bestia selvaggia rinchiusa in una gabbia dello zoo è pur sempre una fiera.
Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.
Pur non essendo traduzioni accurate, rivelano qual era la comprensione che gli ebrei avevano di certi brani e aiutano i traduttori a determinare il significato di alcuni passi difficili.
Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pur trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.