pupitre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pupitre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pupitre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pupitre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bàn học, bàn học sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pupitre

bàn học

noun

Estos niños rayaron un poco sus pupitres,
Những đứa trẻ này vẽ hình lên bàn học của chúng,

bàn học sinh

noun

Xem thêm ví dụ

Diría que Riley es una metáfora de todos los niños, creo que la deserción escolar se presenta en muchas formas diferentes: desde el más grande, que lo deja antes de que aún haya comenzado el año o ese pupitre vacío en el fondo de un aula urbana de escuela media.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Trabajando con lo que teníamos en nuestra humilde oficina, creamos un aula con pupitres usando solo una pequeña mesa.
Làm việc với phông nền dựng tạm, chúng tôi tạo một phòng học đầy bàn mà chỉ thực sự dùng một chiếc bàn nhỏ.
Emma colocó la cabeza sobre el pupitre y miró fijamente hacia la pared.
Emma cúi đầu xuống bàn và nhìn chằm chằm vào bức tường.
Estos niños rayaron un poco sus pupitres, y luego se inscribieron en dos cursos extra.
Những đứa trẻ này vẽ hình lên bàn học của chúng, và rồi chúng nó đăng ký 2 lớp học ngoại khóa.
En primer lugar, queríamos escuelas pequeñas, de alrededor de 300, 400 alumnos, de 14 a 19 años. Y, fundamentalmente, el 80% del plan de estudios no se lleva a cabo en los pupitres, sino en la vida real, a través de proyectos prácticos, trabajando a comisión en empresas, en ONGs y otros sitios.
Trước hết, chúng tôi muốn các trường nhỏ -- khoảng 300, 400 học viên -- tuổi từ 14 đến 19, và quan trọng là khoảng 80% chương trình học được thực hiện không phải từ việc ngồi học trong lớp, mà thông qua các đồ án đời thực, thực tế, làm việc nhận hoa hồng cho các doanh nghiệp, tổ chức phi chính phủ và tổ chức khác.
Tanto él en su escritorio como ellos en los pupitres tenían los libros cerrados.
Sách học của người giảng viên và của các đứa trẻ được đóng lại nằm trên bàn.
Pero desde entonces, son propietarios de esos pupitres.
Nhưng khi làm vậy, chúng sở hữu bàn học của mình.
Dejaba publicaciones bíblicas sobre mi pupitre para que otros las vieran, y muchos estudiantes que se interesaron en ellas me abordaron”.
Khi em để sách báo về Kinh-thánh trên bàn học đặng người khác có thể trông thấy, nhiều trò chú ý đến gần em”.
Los pupitres no son cuadrados.
Bàn học không phải hình vuông.
Algunos Testigos jóvenes dejan publicaciones en el pupitre de la escuela con el fin de comenzar conversaciones con los estudiantes que las vean y les pregunten sobre ellas.
Một số Nhân-chứng trẻ tuổi đi học ở trường đem theo sách báo giải thích Kinh-thánh và để ở trên bàn học nhằm mục đích gợi chuyện với những ai lưu ý đến và đặt câu hỏi.
Así que todos los días, me levantaba, iba al colegio, me sentaba en mi pupitre y no aprendía nada.
Thế nên, mỗi ngày, tôi thức dậy, đến trường, ngồi vào ghế và chẳng học được gì.
Cuando volvimos al colegio, encontramos sobre nuestros pupitres pequeños folletos con el título de «Combate».
"Khi trường khai giảng, chúng tôi đã thấy trên bàn học những tờ giấy nhỏ mang tiêu đề ""Chiến đấu""."
Los pupitres estaban ubicados en pares por todo el salón.
Bàn học được xếp hàng đôi ngang qua phòng học.
Coloque los trozos en blanco en los pupitres o las sillas de los alumnos antes de que lleguen.
Đặt mảnh giấy để trống lên trên bàn hoặc ghế của học sinh trước khi họ đến lớp.
Había un montón de pilas de muebles viejos dañados y pupitres en las aulas, y había miles de materiales y recursos sin usar.
Hàng đống đồ đạc và bàn ghế cũ hỏng chất đầy các lớp học, Hàng biển tài liệu và nhu liệu không dùng đến.
La señorita Caldwell estaba apuntando al pupitre junto al suyo.
Cô Caldwell vẫn còn đang chỉ vào cái bàn bên cạnh nó.
Emma se sentó en uno de los pupitres de atrás.
Emma ngồi xuống một trong mấy cái bàn ở phía sau.
Un joven deja el libro sobre su pupitre en la escuela.
Một anh trẻ tuổi để sách trên bàn học ở trường.
La señorita Fitz iba pasando por las filas de pupitres y hacía una pregunta a cada uno de los alumnos.
Cô Fitz đang đi xuống các dãy bàn và hỏi mỗi học sinh một câu hỏi, từng em một.
Algunos han hallado que el simplemente dejar la publicación sobre el pupitre resulta en consideraciones.
Vài người đã thấy rằng chỉ cần để ấn phẩm này trên bàn của họ cũng có thể đưa đến nhiều cuộc nói chuyện.
La señorita Fitz se detuvo frente al pupitre de Ellie y sonrió.
Cô Fitz dừng lại ngay trước bàn của Ellie và mỉm cười.
De pequeños, cada uno tenía un pupitre en la cocina, donde ella nos enseñaba mientras realizaba las tareas del hogar y preparaba la cena.
Khi còn nhỏ, mỗi chúng tôi có một cái bàn viết ở trong nhà bếp là nơi chúng tôi có thể tiếp tục được bà giảng dạy khi bà làm công việc nhà và chuẩn bị bữa ăn tối.
Tuve que compartir mi pupitre toda la primera semana de escuela con él.
anh phải... chia sẻ cái chỗ nhỏ bé với cái mông béo của cậu ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pupitre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.