pura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sạch sẽ, sạch, trong sạch, trong trắng, nguyên chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pura

sạch sẽ

(spotless)

sạch

trong sạch

(chaste)

trong trắng

(chaste)

nguyên chất

(pure)

Xem thêm ví dụ

Los cristianos que respiran el aire espiritual limpio en la elevada montaña de la adoración pura de Jehová se oponen a esa inclinación.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Esa es la pura verdad.
Đó là sự thật.
El pueblo de Jehová utiliza los recursos valiosos de las naciones para dar adelanto a la adoración pura
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
De ahí que la palabra griega para “hipócrita” designara al farsante cuya conducta era pura comedia.
Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối.
A este respecto, Proverbios 20:11 señala: “Hasta por sus prácticas el muchacho se da a conocer en cuanto a si su actividad es pura y recta”.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
Por eso hablaré de innovación en África, que creo es la forma más pura, la innovación por necesidad.
Tôi sẽ trình bày về quá trình cải tiến ở châu Phi, theo tôi, nó là loại sáng tạo thuần khiết nhất, một cải tiến từ nhu cầu của xã hội.
Ash, eso fue locura animal pura.
Ash, đó là bản chất hoang dã của động vật.
Porque se reúne a estas personas para dar adoración pura a Jehová, Jesús dijo de ellas: “Conocerán la verdad, y la verdad los libertará”. (Juan 8:32.)
Bởi vì họ được nhóm lại để thờ phượng Đức Giê-hô-va cách trong sạch, Giê-su nói với họ: “Các ngươi sẽ biết lẽ thật, và lẽ thật sẽ buông-tha [giải thoát] các ngươi” (Giăng 8:32).
Elías hizo una gran obra al restaurar la adoración pura y santificar el nombre de Jehová entre los israelitas.
Ê-li đã làm một công việc vĩ đại trong việc phục hưng sự thờ phượng thật và làm sáng danh Đức Giê-hô-va giữa những người Y-sơ-ra-ên.
Pero si buscamos primero la justicia de Dios, la adoración pura será primordial en nuestra vida.
Tuy nhiên, nếu chúng ta tìm kiếm sự công bình của Đức Chúa Trời trước hết, thì sự thờ phượng thanh sạch là điều quan trọng nhất trong đời sống chúng ta.
La Medalla Boltzmann es entregada cada tres años por la Comisión de Física Estadística de la Unión Internacional de Física Pura y Aplicada, durante la conferencia plenaria concerniente a Física estadística.
Giải được đặt theo tên nhà vật lý học nổi tiếng Ludwig Boltzmann và được "Ủy ban Vật lý thống kê" của Hội liên hiệp Vật lý thuần túy và Vật lý ứng dụng quốc tế trao mỗi 3 năm, trong hội nghị toàn thể về vật lý thống kê.
b) ¿Cómo apoyaba la adoración pura el principal de la visión de Ezequiel?
(b) Thủ lĩnh trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên tích cực trong sự thờ phượng thanh sạch qua những cách nào?
Fiel defensor de la adoración pura
Người bảo vệ sự thờ phượng thật
7:10-16). ¡Qué bendición es que un cónyuge no creyente acepte la adoración pura!
Thật là một ân phước khi người hôn phối không tin đạo được cảm hóa và trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va!
b) ¿Qué nuevo arreglo inauguró Jehová con relación a su adoración pura?
b) Đức Giê-hô-va sắp đặt một điều gì mới cho sự thờ phượng thanh sạch của Ngài?
¿Es la adoración pura el centro de nuestra vida? ¿De verdad reflejan eso nuestras decisiones?”.
Chúng ta có nêu gương qua việc đặt sự thờ phượng thật là trọng tâm của đời sống không?”.
Únicamente por medio de su estrecha relación con Jehová y su adoración pura a él.
Bằng một cách duy nhất là liên lạc mật thiết với Đức Giê-hô-va và thờ phượng ngài một cách thanh sạch.
En efecto, la sucesión de testigos leales de Jehová no se interrumpirá, y al finalizar los setenta años, hombres y mujeres fieles saldrán de Babilonia y regresarán a Judá para restablecer allí la adoración pura.
(Đa-ni-ên 1:6, 7) Đúng vậy, chuỗi nhân chứng trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ vẫn còn nguyên vẹn, và khi thời kỳ 70 năm mãn, những người đàn ông và đàn bà trung thành sẽ rời Ba-by-lôn trở về Giu-đa để phục hồi sự thờ phượng thanh sạch.
En despliegue de lealtad, da adelanto a los intereses de la adoración pura bajo la jefatura de Jesucristo.
Hội đồng này trung thành phục vụ quyền lợi của sự thờ phượng trong sạch dưới quyền lãnh đạo của Giê-su Christ.
Es lo que se llama agua de tipo Cero B, porque proviene directamente de las nubes, agua destilada pura.
Còn được gọi là nước Zero B, vì chúng đến từ mây, và được chưng cất tinh khiết. Chúng ta dừng cho một chút quảng cáo,
Mientras que sus presas arrancó la carne pura su hija.
Khi răng nanh chúng lóc từng miếng thịt tươi của con gái ngươi.
(Jeremías 25:8, 9.) ¡Qué precio tan alto pagaron por abandonar la adoración pura!
(Giê-rê-mi 25:8, 9) Thật là một giá đắt phải trả cho việc từ bỏ sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va!
Sustentada y alimentada por el “agua de vida” pura y cristalina y por los frutos y las hojas de los “árboles de vida” —toda la provisión de Dios para alcanzar la vida eterna—, la humanidad será curada permanentemente de todas sus enfermedades, tanto espirituales como físicas*.
Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất.
Esta figura que ven aquí proviene de un ejercicio de matemática pura.
Tấm hình này mới có gần đây nó nằm ngoài các bài tập của toán học thuần túy.
La idea de que toda la matemática, la ciencia y la programación que yo había aprendido podrían servir para crear estos mundos y personajes y las historias con las que las rodeamos era pura magia para mí.
Ý tướng mà cả Toán, Khoa Học và Lập Trình mà tôi đã được học tới cùng một lúc để tạo nên những thế giới và nhân vật với những câu chuyên tôi kết nối lại, là sự kì diệu trong tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.