purga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ purga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ purga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuốc xổ, thuốc tẩy, sự thanh trừng, nhuận tràng, thuốc nhuận tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ purga

thuốc xổ

(purge)

thuốc tẩy

(purge)

sự thanh trừng

(purge)

nhuận tràng

(laxative)

thuốc nhuận tràng

(laxative)

Xem thêm ví dụ

Me convertí en la directora de arte de la industria de vidrio y porcelana, y finalmente bajo las purgas de Stalin -- al inicio de las purgas de Stalin, No sabía que cientos de miles de personas inocentes estaban siendo arrestadas.
Tôi trở thành giám đốc nghệ thuật ngành công nghiệp sành sứ, và cuối cùng, dưới chính sách thanh lọc thời Staline -- vào thời kì đầu của nó, tôi đã không biết rằng hàng trăm ngàn người vô tội đã bị bắt.
300.000 víctimas del terror nacional en la Unión Soviética en 1937 y 1938 (Snyder utiliza la expresión "terror nacional"), que fue dirigido "en su mayor parte contra polacos y ucranianos", asesinados a causa de su origen étnico (la cifra no incluye las 400.000 víctimas de la Gran Purga en áreas no comprendidas en las "Tierras de sangre").
300.000 nạn nhân trong cuộc khủng bố quốc gia ở Liên Xô trong 2 năm 1937-1938- Snyder dùng từ "khủng bố quốc gia", để chỉ "đa số là người Ba Lan ở Liên Xô và người Ukraina", bị giết vì nguồn gốc dân tộc thiểu số của họ (con số này không bao gồm thêm con số khoảng 400.000 người chết trong cuộc Đại thanh trừng ở những vùng bên ngoài Bloodlands).
La Purga es una mancha oscura en la historia de la Iglesia.
Vụ án Purga là một trang đen tối trong lịch sử nhà thờ.
Jrushchov atacó a Stalin, tanto por las purgas de los años 1930 como por las derrotas de los primeros años de la Segunda Guerra Mundial, culpándolo por su exceso de confianza en Hitler y las purgas del Ejército Rojo.
Khrushchev đã tấn công Stalin cả về những sai lầm trong thập niên 1930 và những thất bại trong những năm đầu Thế chiến II, mà ông lên án thái độ tin tưởng quá mức của Stalin vào Hitler và những cuộc thanh trừng vào Hồng quân.
Se calcula que en lo que va de siglo han sido exterminados en purgas raciales y políticas un millón de armenios, seis millones de judíos y más de un millón de camboyanos.
Đó là họa diệt chủng. Chỉ riêng trong thế kỷ này, tính ra đã có một triệu người Armenia, sáu triệu người Do Thái và hơn một triệu người Cam Bốt đã bị giết trong những cuộc thanh lọc chủng tộc và chính trị.
¿Por qué no se me incluyó en esta purga?
Tại sao tôi không có mặt trong số người bị trục xuất?
Faltan 364 largos días para la próxima Purga así que hablemos y analicemos la Purga hoy mientras tenemos las ideas frescas.
Còn 364 ngày dài nữa Cho đến khi cuộc thanh trừng tiếp theo vì vậy hãy thảo luận về đêm các sự kiện trước khi bộ nhớ bị lỗi.
La purga de vinagre de Su Señoría.
Giấm tẩy của Đức Ngài.
Él purgó el sistema.
Anh ấy đã dẫn vụ nổ qua đường thông hơi.
Consultado el 15 de noviembre de 2017. «Zimbabwe army chief warns military could 'step in' over party purge».
Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ a ă “Zimbabwe army chief warns military could 'step in' over party purge”.
Purga el complejo.
Thanh lọc cơ sở.
El suelo experimento se detuvo a mediados de la década de 1930, durante la primera campaña de purgas de Stalin.
Cuộc thử nghiệm Birobidzhan đã dừng lại vào giữa thập niên, trong các chiến dịch đại thanh trừng đầu tiên của Stalin.
El heredero de Enrique VIII, su joven hijo Eduardo VI (también anglicano), prosiguió tras su coronación con las brutales purgas.
Khi nối ngôi vua cha Henry VIII, vị vua trẻ Edward VI theo đạo Tin Lành, tiếp tục ra lệnh hành hình nhiều người cách tàn bạo.
Así que fui arrestada tempranamente en las purgas de Stalin y pasé 16 meses en una prisión rusa.
Và tôi đã bị bắt vào đầu thời kì này, và trải qua 16 tháng tù ở một nhà tù Nga.
No habrá más purgas.
Sẽ không có vụ thanh trừng nào nữa.
Con el inicio de la Gran Purga en 1936, el NKVD arrestó a muchos de los estrechos colaboradores y subordinados de Yakir.
Bắt đầu với Đại thanh trừng năm 1936, Bộ Dân ủy Nội vụ đã bắt giữ nhiều cộng sự và cấp dưới của Yakir.
Fue detenido durante las purgas estalinistas de 1938 y pasó seis años en un gulag siberiano.
Ông đã từng bị lưu đày bởi cuộc thanh trừng của Stalin năm 1938 trong 6 năm kể cả khoảng thời gian 6 tháng ở Siberia.
Los Nuevos Fundadores han declarado que esta ha sido la Purga más exitosa de todas.
Những nhà sáng lập đã thực hiện một tuyên bố và tin rằng đó là một thanh trừng thành công...
El nuevo régimen fue amenazado por fuerzas blancas, basmachi; revueltas desde dentro, y purgas ordenadas desde Moscú.
Chế độ mới bị đe doạ bởi lực lượng từ Triều Tiên và Basmachi; cuộc nổi dậy từ bên trong, đã bị ra lệnh đàn áp từ Moskva.
Las fíbulas son abundantes en las hifas. Los cuerpos de fructificación de Amanita australis que perdieron sus verrugas tienen purga de color pueden parecerse a otro hongo que se encuentra en Nueva Zelanda, A. nothofagi.
Những cây nấm Amanita australis không có các chấm hạt trên mũ và nhạt màu trông giống một loài khác cùng chi ở New Zealand là A. nothofagi.
Ésta logró reunir suficientes pruebas para denunciar que entre los años 1938 y 1939, durante el momento culminante de la Gran Purga, más de un millón y medio de miembros del Partido habían sido acusados de realizar «actividades antisoviéticas»; de ellos al menos 680.000 fueron ejecutados.
Ủy ban này trưng bằng chứng là trong thời gian từ 1937–1938 (đỉnh điểm của thời kỳ được biết đến như là Đại thanh trừng) trên một triệu rưởi cá nhân đã bị bắt vì "các hoạt động chống Xô Viết" trong số đó trên 680.000 bị hành quyết.
Sirvió bien en la Guerra de los Clones y está escondido desde la purga del Emperador.
Ông ấy đã hỗ trợ đắc lực trong Chiến tranh Nhân bản... và đã sống ẩn dật từ sau cuộc thanh trừng của Hoàng đế.
Finalmente, Hitler usó la purga para atacar o eliminar a los críticos con su régimen, especialmente contra aquellos que eran leales al vicecanciller Franz von Papen, y para vengarse de sus antiguos enemigos.
Cuối cùng, Hitler đã tiến hành các cuộc thanh trừng để tấn công và loại bỏ những sự chỉ trích nhằm vào chính quyền mới của ông, đặc biệt là đến từ những người trung thành với Phó Thủ tướng Franz von Papen, cũng như giải quyết những món nợ với các kẻ thù cũ.
Dado que Mólotov fue el decano de los colaboradores de Stalin que continuaban vivos y que había desempeñado un papel destacado en las purgas, se hizo evidente que el examen de Jrushchov del pasado probablemente resultaría en la caída de Mólotov del poder.
Bởi Molotov là nhân vật hợp tác cấp cao nhất của Stalin vẫn còn sống và từng đóng vai trò thân cận với Stalin, mọi điều trở nên rõ ràng rằng việc Khrushchev lên án quá khứ có thể sẽ dẫn tới việc loại bỏ Molotov khỏi quyền lực.
Las purgas resultantes alcanzaron su máxima intensidad en 1977 y 1978, cuando miles de personas, incluyendo algunos líderes importantes del PCK, fueron ejecutados.
Những cuộc thanh trừng sau đó lên đến đỉnh điểm năm 1977 và 1978 khi hàng nghìn người, gồm cả một số lãnh đạo quan trọng của Đảng Cộng sản Kampuchea bị hành quyết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.