punzón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punzón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punzón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ punzón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punzón

giùi

noun

Xem thêm ví dụ

Redujo la «célula» de doce a seis puntos y luego inventó un sencillo punzón y una guía para escribir.
Cậu rút “tổ” mười hai dấu chấm này xuống còn sáu chấm nổi, rồi chế ra một cây viết đơn sơ và một khung để viết.
Rita, el punzón de la intravenosa de la Dra. Hadley no fue introducido completamente.
Rita, nút mở trên túi truyền dịch của bác sĩ Hadley tôi thấy chưa được mở hết cỡ.
Fui enviado aquí por un punzón de la sala de máquinas.
Tôi được cử xuống đây để nhắc phòng máy.
De allí habré sacado la idea del punzón para mi libro.
Có lẽ đó là lúc mà tôi bắt đầu nghĩ đến cái dùi nước đá trong cuốn sách của mình.
Thayer.) Sucedía que a veces los alumnos de una escuela recibían tablillas enceradas en las cuales el maestro había escrito con un punzón o estilo algunas letras como modelo o dechado.
Thayer). Bởi thế, đôi khi thầy giáo dùng một bút nhọn viết sẵn cho học trò những chữ mẫu trên bảng sáp để chúng bắt chước viết giống như vậy ở phía dưới.
Una vez le clavé un punzón a un tipo en la oreja.
Tao từng dùng đồ ngoáy tai đâm vào tai 1 thằng, chọt thẳng vào tai.
En efecto, este asunto hace que el corazón del salmista hierva de entusiasmo y que su lengua se vuelva como un “estilo [o punzón] de copista hábil”.
Tin vui ấy làm cho người viết Thi-thiên sôi lên lòng nhiệt huyết, khiến lưỡi ông trở nên như “ngòi viết của văn-sĩ có tài”.
Si Pablo comenzó a esta edad, puede que con 15 o 16 años ya supiera cortar el material del tamaño y forma deseados y coser las piezas con diversos punzones y técnicas.
Nếu Phao-lô đã bắt đầu học nghề ở độ tuổi này thì đến 15 hay 16 tuổi, có thể ông rất thành thạo trong việc cắt vải theo đúng kích thước và kiểu dáng, may bằng nhiều loại dùi cũng như dùng những kỹ thuật may khác nhau.
Hay Susanna Travis, Quien convenció a su culto de 25 seguidores a cometer suicidio, Pero saltado sobre el punzón veneno cuando llegó su turno.
Susanna Travis, người xúi giục 25 thành viên trong giáo phái tự tử, và biến mất khi đến lượt mình.
El punzón te da otros 90.
Vì con dao thì thêm 90 ngày nữa
También describió el punzón y la guía que posibilitarían que los ciegos escribieran en Braille.
Braille cũng mô tả cây viết và cái khung để giúp người mù có thể viết bằng chữ Braille.
Si haces eso te meto este punzón en el oído.
Thử làm đi, tao sẽ nhét hết 8 inch của cái này vào tai mày.
Los preceptos que regulaban el trato con los esclavos eran tan justos y humanitarios que la Ley establecía: “Si el esclavo dice insistentemente: ‘Realmente amo a mi señor, a mi esposa y a mis hijos; no quiero salir como persona puesta en libertad’, entonces su amo tiene que acercarlo al Dios verdadero y tiene que ponerlo contra la puerta o la jamba de la puerta; y su amo tiene que agujerearle la oreja con un punzón, y él tiene que ser esclavo suyo hasta tiempo indefinido” (Éxodo 21:2-6; Levítico 25:42, 43; Deuteronomio 15:12-18).
Tuy nhiên, vì những quy định liên quan đến cách đối xử với nô lệ cũng rất công bằng và nhân đạo, nên Luật Pháp Môi-se có điều khoản sau đây: “Nếu kẻ tôi-mọi nói rằng: Tôi thương chủ, vợ và con tôi, không muốn ra được tự-do, thì người chủ sẽ dẫn nó đến trước mặt Đức Chúa Trời, biểu lại gần cửa hay là cột, rồi lấy mũi dùi xỏ tai; nó sẽ hầu việc người chủ đó trọn đời”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 21:2-6; Lê-vi Ký 25:42, 43; Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:12-18.
b) ¿Qué mensaje predicamos “acerca de un rey”? c) ¿Cuándo se vuelve nuestra lengua como un “estilo [o punzón] de copista hábil”?
(b) Chúng ta “vịnh cho vua” bằng cách nào, và làm sao lưỡi của chúng ta trở nên như ngòi viết?
Louis agarró una herramienta puntiaguda —posiblemente un punzón— y se la clavó accidentalmente en un ojo.
Nắm một dụng cụ nhọn và sắc—có lẽ cái dùi—Louis chẳng may đâm vào mắt mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punzón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.