punzante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punzante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punzante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ punzante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhọn, sắc, bén, chua cay, cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punzante

nhọn

(sharp)

sắc

(sharp)

bén

(sharp)

chua cay

(sarcastic)

cay

(acrid)

Xem thêm ví dụ

La policía encontraba los cadáveres, con unas marcas punzantes en sus cuellos, como la mordedura de un vampiro.
Cảnh sát sẽ tìm thấy xác của chúng, và những vết châm trên cổ chúng, như của ma cà rồng vậy.
Causa de la muerte... pérdida de sangre debida a una herida punzante.
Nguyên nhân cái chết: Mất máu quá nhiều do vết đâm.
‘¿A quién se echará luego a la calle?’, es la pregunta punzante.
Họ luôn luôn tự hỏi: “Ai sẽ là người mai kia bị thải hồi?”.
Tenía un dolor punzante, como si tuviera el corazón en la cabeza.
Mạch đập dữ dội, giống như tim anh nằm trong đầu vậy.
Ambas víctimas presentan heridas punzantes fatales en el cráneo, a través de la cuenca del ojo.
Cả hai nạn nhân đều chịu một cú đâm chí mạng vào tới tận hộp sọ qua hốc mắt.
Aunque mi esposo y yo habíamos vivido poco tiempo en Texas, EE. UU., sabía, por amarga experiencia, que era la picadura punzante, y no el color, lo que les daba el nombre a aquellas hormigas.
Mặc dù vợ chồng tôi không sống lâu ở Texas, Hoa Kỳ, nhưng tôi biết từ kinh nghiệm đau đớn gây ra từ vết cắn đau nhói của những con kiến lửa, chứ không phải màu sắc của chúng, đã cho chúng cái biệt danh đó.
La parte bucal de sifón, una versión más amigable del pico punzante succionador, también consta de una estructura tubular llamada probóscide que opera como una paja para succionar el néctar de las flores.
Phần vòi chích, phiên bản thân thiện hơn của chiếc vòi sắc nhọn cũng bao gồm một kết cầu vòi dài làm việc như một ống hút để hút mật từ hoa.
Yo te hice y me apuñalas en el corazón con algo punzante.
Ta đã đào tạo mày nên người như thế này và rồi mày quay lại đâm vào tim ta bằng dao nhọn.
Tengo un dolor punzante en la pierna.
Vết thương ở chân này là do bị súng bắn đấy.
Porque todas las víctimas tenían quemaduras serias alrededor de los ojos, manos y pies heridas punzantes en el dorso de sus manos ojos y órganos internos licuados.
Bởi vì tất cả nạn nhân đều bị cháy xém xung quanh mắt, tay và chân bị đâm thủng mui bàn tay mắt và nội tạng hóa lỏng
Ahora se ríen pero bien punzante que es esa frase, ¿no?
Giờ thì bạn cười, nhưng câu nói này cũng làm ta day dứt, phải không.
Me agarré la parte superior de la pierna para tratar de detener el ascenso del punzante dolor y pedí auxilio.
Tôi ôm chặt đầu chân để cố gắng ngăn chặn cơn đau như cắt vì tiếp tục đi thêm, và tôi kêu cứu.
La parte de succión punzante consta de una estructura larga y tubular, el pico.
Phần phụ miệng sắc nhọn bao gồm một kết cấu ống dài gọi là vòi.
ahora siento esos días como algo punzante en mi corazón.
những ngày tháng đó như một thứ đâm vào tim ta vậy.
Conforme José comenzó a madurar, sus sentimientos hacia Dios eran “[intensos y]... a menudo... punzantes”5; no obstante se sentía confundido por las ideas religiosas contradictorias que enseñaban los predicadores de su época.
Khi Joseph bắt đầu trưởng thành, những cảm nghĩ của ông đối với Thượng Đế “thì sâu xa và thường buốt nhói,”5 nhưng tâm trí ông băn khoăn trước những ý tưởng mâu thuẫn về tôn giáo được các mục sư giảng dạy trong thời kỳ của ông.
Habría dejado múltiples heridas punzantes, no una.
Nó sẽ để lại vết thương với nhiều lỗ đâm, chứ không phải là một.
Y esa cabeza punzante se siente como una resaca permanente.
Và cái đầu nặng trĩu cảm thấy xây xẩm liên tục.
Este no es el momento de un dolor punzante en el pie o el segundo que muerdes un bollo o las tres horas que se pierden con un gran libro.
Điều không phải lúc cơn đau nhói ở chân hay giây phút bạn cắn miếng bánh ngọt hoặc 3 giờ đồng hồ bạn lạc mình trong quyển sách hay.
Algunos tal vez sientan que la vida es ajetreada y frenética, pero en lo profundo sienten un vacío punzante, se sienten sin rumbo ni propósito.
Một số các bạn có thể cảm thấy rằng cuộc sống quá bận rộn và điên cuồng, tuy nhiên tận đáy lòng mình, các bạn cảm thấy có một khoảng trống hay day dứt, không có hướng đi hay mục đích.
Y puedes estar segura de que lo punzante de mi dolor, su intensidad, no es que me hallaré solo por el resto del viaje de la vida, sino tu caída, mi amor, tu pérdida eterna, hasta donde puedo ver”.
Xin em tin chắc rằng anh sầu não vô cùng không phải vì chính anh phải sống cô đơn trong suốt quãng đời còn lại, nhưng theo như anh có thể thấy, em yêu dấu ơi, đó chính là vì em bị sa ngã, bị mất mát vĩnh viễn rồi đó”.
Por ejemplo, si tiene niños en casa, ¿deja descuidadamente botones, alfileres u objetos punzantes a su alcance de modo que puedan hacerse mucho daño al jugar inocentemente con ellos o tragárselos?
Thí dụ, nếu bạn có con trẻ trong nhà, bạn có bất cẩn để những vật như hạt chuỗi, kim hoặc những vật nhọn vừa tầm tay để chúng vô tình vớ lấy chơi hoặc nuốt và bị trọng thương không?
Asiendo aun el libro con su mano izquierda, sacudió la derecha, tratando de mitigar el punzante dolor.
Vẫn nắm chặt quyển sách bằng tay trái, cô lắc cổ tay phải, cố chống lại sự nhức nhối.
Las palabras de la mujer pueden ser más punzantes que cualquier puñal que se haya creado, y pueden ocasionar que las personas a las que ustedes aman se retraigan tras una barrera más distante de lo que se imaginaron al empezar la conversación.
Lời nói của một người phụ nữ có thể sắc bén hơn bất cứ con dao nào đã được rèn, và những lời nói này có thể làm cho những người mà họ yêu thương lánh xa một cách không tưởng tượng được.
Un mes y medio después de terminar el tratamiento, me volvió el dolor punzante.
Khoảng một tháng rưỡi sau khi xong cuộc trị liệu, tôi lại cảm thấy đau như kim châm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punzante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.