sempre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sempre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sempre trong Tiếng Ý.

Từ sempre trong Tiếng Ý có các nghĩa là luôn luôn, luôn, mãi mãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sempre

luôn luôn

adverb (In ogni momento.)

Questo è sempre il modo in cui è stato.
Từ xưa đến giờ đả luôn luôn như vậy rồi.

luôn

adverb

Jerry è un uomo molto onesto. Puoi sempre prenderlo in parola.
Jerry là một người rất chân thật. Bạn có thể luôn tin lời của ông ta.

mãi mãi

adverb

In realtà non vivremo per sempre. Non vivrete per sempre.
Chúng ta thật ra sẽ không sống mãi mãi. Các bạn sẽ không sống mãi mãi.

Xem thêm ví dụ

Accetta sempre il mio gufo, se ho un'opinione sulle notizie del giorno.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato.
Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng.
E quel momento è ora, e quei momenti se ne stanno andando, quei momenti stanno sempre, sempre, sempre fuggendo.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
E molti pensano che le sofferenze faranno sempre parte dell’esistenza umana.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Quando mi invitano, ci vado sempre.
Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời.
Non si sta facendo altro che stipare colonne per poter avere ulteriori colonne neo-corticali per eseguire funzioni sempre più complesse
Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa.
Si ameranno " sempre ", e cosi'via.
Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế.
Ross si trovò sempre più a disagio con il suo nuovo taglio di capelli, ma lo mantenne per tutta la durata dello show.
Ross ngày càng khó chịu với phong cách của bản thân trong những năm cuối đời, nhưng vẫn giữ nó trong suốt sự nghiệp.
Ed è per questo che i designer si concentrano sempre più sui comportamenti piuttosto che sugli oggetti.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
Chi non è minacciato oggi dal rischio sempre più alto di una guerra nucleare?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese.
Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp.
I consigli sulla condotta che Geova ha fatto scrivere nella Bibbia avranno sempre successo, se seguiti.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Saremo bloccati qui per sempre, io e te.
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
Egli era stato “sempre” con me.
Ngài “luôn luôn” ở cùng với tôi.
A differenza di quelle umane, che in molti casi devono essere emendate o aggiornate, le leggi e le norme di Geova sono sempre degne di fede.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Possiamo vivere ancora più a lungo, magari per sempre?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Il nostro giusto e amorevole Dio non tollererà per sempre questa situazione.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
Perciò l’esortazione finale che Paolo rivolge ai corinti è appropriata oggi come lo era duemila anni fa: “Quindi, miei diletti fratelli, divenite saldi, incrollabili, avendo sempre molto da fare nell’opera del Signore, sapendo che la vostra fatica non è vana riguardo al Signore”. — 1 Corinti 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
(Risate) Perciò vedremo nei laboratori sempre più robot come questi, nei prossimi anni.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
Sempre meglio più che meno.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
Grazie a questa Restaurazione, la conoscenza e le ordinanze essenziali per la salvezza e l’esaltazione sono di nuovo disponibili per tutti.12 Fondamentalmente, l’esaltazione consente a tutti noi di dimorare con le nostre famiglie alla presenza di Dio e di Gesù Cristo per sempre!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Ho sempre aspettato, in un certo senso, che mi piovesse dal cielo.
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.
Ma voi ci entrate sempre cosi'nei posti?
Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à?
La tengo sempre sotto il cuscino.
Tôi luôn cất nó dưới gối.
Mangio sempre quando sono nervosa.
Cứ bị căng thẳng là tôi phải ăn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sempre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.