purchase price trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ purchase price trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purchase price trong Tiếng Anh.

Từ purchase price trong Tiếng Anh có nghĩa là giá mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ purchase price

giá mua

noun

Xem thêm ví dụ

Some pending charges are higher than the actual purchase price.
Một số khoản phí đang chờ xử lý có giá trị cao hơn giá mua hàng thực tế.
In-app purchase price: Price of the in-app purchase.
Giá mua hàng trong ứng dụng: Giá của mua hàng trong ứng dụng.
The gain is the difference between a higher selling price and a lower purchase price.
Việc tăng vốn này là sự khác biệt giữa giá bán cao hơn và giá mua thấp hơn.
Note: Your domain purchase price is not taxed by the GST. G Suite accounts are.
Lưu ý: Giá mua miền của bạn không bị tính thuế theo GST mà các tài khoản G Suite mới bị tính thuế.
But a close relative could ransom him if he had the adequate purchase price. —Leviticus 25:47-49.
Nhưng một người bà con có thể mua lại hay chuộc lại người đó nếu trả đủ số tiền (Lê-vi Ký 25:47-49).
With large purchase prices and lengthy sales cycles, building strong relationships with sales leads is critical.
Với giá mua cao và chu trình bán hàng kéo dài, xây dựng mối quan hệ khăng khít với đầu mối kinh doanh là điều cốt yếu.
The purchasing department is then responsible for the purchased price variances from the supply base.
Bộ phận mua hàng sau đó chịu trách nhiệm về chênh lệch giá mua từ cơ sở cung ứng.
Google will be under no obligation to offer any refunds or reimbursements for the purchase price of such prepayments.
Google sẽ không chịu trách nhiệm cung cấp bất kỳ khoản tiền hoàn lại hoặc khoản bồi thường nào cho giá mua của những khoản trả trước này.
Cost of goods purchased for resale includes purchase price as well as all other costs of acquisitions, excluding any discounts.
Giá vốn hàng hóa được mua để bán lại bao gồm giá mua cũng như tất cả các chi phí mua lại khác, không bao gồm bất kỳ khoản giảm giá nào.
The purchase price was $1,000, and Jack Warner contributed $150 to the venture by pawning a horse, according to his obituary.
Giá mua lúc đó khoảng 1.000 đôla và Jack Warner đóng góp được 150 USD có từ việc đem cầm cố một con ngựa.
If the market price of a good drops below the purchase price, the lower of cost or market method of valuation is recommended.
Nếu giá thị trường của một hàng hóa giảm xuống dưới giá mua, thì chi phí thấp hơn hoặc phương pháp định giá thị trường được khuyến nghị.
When goods are damaged or obsolete, and can only be sold for below purchase prices, they should be recorded at net realizable value.
Khi hàng hóa bị hư hỏng hoặc lỗi thời, và chỉ có thể được bán với giá thấp hơn giá mua, chúng nên được ghi lại theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Also, Roy E. Disney objected to the overvalued purchase price of the naming rights and voted against the purchase as a Disney board director.
Roy E. Disney từng phản đối việc định giá quá cao quyền định danh và đã bỏ phiếu chống lại thương vụ trên dưới danh nghĩa của hội đồng quản trị.
Under the terms of the agreement, the purchase price of Finncomm was €25 million, of which Flybe would pay €12 million and Finnair €13 million.
Theo các điều khoản của thỏa thuận, phụ thuộc vào sự chấp thuận của cơ quan quản lý, giá mua của FCA là 25 triệu €, trong đó Flybe sẽ trả 12 triệu 13 triệu € và Finnair €.
Since your website charges in your existing currency, the final purchase price for the user depends on the exchange rates used by the user's credit card or other payment service provider.
Vì khoản phí trên trang web tính theo đơn vị tiền tệ hiện có của bạn nên giá mua hàng cuối cùng phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái áp dụng đối với thẻ tín dụng của người dùng hoặc nhà cung cấp dịch vụ thanh toán khác.
Instead , they'll decide the compensation amount based on original purchase prices , minus depreciation ( this is according to the " contract of carriage , " which you automatically agree to when you buy a plane ticket ) .
Thay vào đó , họ sẽ quyết định lượng đền bù dựa trên giá mua ban đầu , trừ khấu hao ( việc này tuỳ theo " hợp đồng vận chuyển " mà bạn tự đồng ý khi mua vé máy bay ) .
The valuation premise normally used is that of an orderly liquidation of the assets, although some valuation scenarios (e.g., purchase price allocation) imply an "in-use" valuation such as depreciated replacement cost new.
Những tiền đề xác định giá trị thường được sử dụng là của một thanh lý có trật tự của tài sản, mặc dù một số kịch bản xác định giá trị (ví dụ như mua giá phân bổ) hàm ý "sử dụng" xác định giá trị chẳng hạn như chi phí thay thế khấu hao mới.
If a product offer has no subscription cost or instalment, the down payment is the normal purchase price, and a value for a down payment is submitted in the same attribute as a normal price.
Nếu sản phẩm không đi kèm chi phí đăng ký hoặc tùy chọn trả góp, thì khoản tiền trả trước là giá mua thông thường và giá trị của khoản tiền trả trước chính là giá thông thường gửi đi trong cùng thuộc tính.
George was an avid stamp collector, which Nicolson disparaged, but George played a large role in building the Royal Philatelic Collection into the most comprehensive collection of United Kingdom and Commonwealth stamps in the world, in some cases setting record purchase prices for items.
George là một người thích thú cuồng nhiệt đối với việc sưu tầm tem, điều mà Nicolson xem thường, nhưng George đã đóng một vai trò lớn trong việc xây dựng Bộ sưu tập tem hoàng gia vào bộ sưu tập toàn diện nhất của Vương quốc Anh và Khối Thịnh vượng chung trên thế giới, trong một vài trường hợp đã đạt giá kỉ lục đối với các mặt hàng.
In the case when all future cash flows are positive, or incoming (such as the principal and coupon payment of a bond) the only outflow of cash is the purchase price, the NPV is simply the PV of future cash flows minus the purchase price (which is its own PV).
Trong trường hợp khi tất cả các luồng tiền trong tương lai là tiền vào (chẳng hạn như phiếu giảm giá và gốc trái phiếu) và dòng tiền ra duy nhất là giá mua, NPV chỉ đơn giản là PV của dòng tiền tương lai trừ đi giá mua (đó là PV của riêng nó).
Effectiveness metrics involve: Price (actually fixed by marketing, but lower bounded by production cost): purchase price, use costs, maintenance costs, upgrade costs, disposal costs Quality: specification and compliance Time: productive lead time, information lead time, punctuality Flexibility: mix, volume, gamma Stock availability Ecological Soundness: biological and environmental impacts of the system under study.
Số liệu hiệu quả liên quan đến: Giá (thực sự cố định bởi tiếp thị, nhưng bị ràng buộc bởi chi phí sản xuất): giá mua, chi phí sử dụng, chi phí bảo trì, chi phí nâng cấp, chi phí xử lý Chất lượng: đặc điểm kỹ thuật và tuân thủ Thời gian: năng suất cao dẫn đến thời gian, thông tin thời gian chì, đúng giờ Tính linh hoạt: trộn, khối lượng, gamma Hàng có sẵn Âm thanh sinh thái: tác động sinh học và môi trường của hệ thống đang nghiên cứu.
If rates are likely to fall , stocks will be purchased and their prices will rise .
Nếu lãi suất có khả năng giảm , người ta sẽ mua cổ phiếu và giá cổ phiếu sẽ tăng .
Users of full service estate agents in the UK can expect to pay a flat fee while, more typically in the US, a percentage of the property purchase price may be received from the seller's broker by means of an offer of compensation to cooperating brokers or it can be paid directly by the buyer.
Người dùng của các đại lý bất động sản cung ứng toàn bộ dịch vụ ở Anh có thể phải trả một khoản phí cố định trong khi thông thường hơn ở Mỹ là phần trăm giá mua bất động sản có thể được nhận từ nhà môi giới người bán bằng cách đề nghị bồi thường cho các nhà môi giới hợp tác hoặc có thể được thanh toán trực tiếp bởi người mua.
Secondhand goods can benefit the purchaser as the price paid is lower than that of the same items bought new.
Hàng cũ có thể mang lại lợi ích cho người muagiá phải trả thấp hơn so với hàng đã mua mới.
The policy holder sells the policy (including the right to name the beneficiary) to a purchaser for a price discounted from the policy value.
Chủ sở hữu chính sách bán sách (bao gồm cả các bên phải với tên người thụ hưởng) cho một người mua cho một giá giảm giá từ chính sách giá trị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purchase price trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.