purveyor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ purveyor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purveyor trong Tiếng Anh.

Từ purveyor trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà cung cấp, ngưởi bán hàng rong, người cung cấp, người bán hàng, công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ purveyor

nhà cung cấp

ngưởi bán hàng rong

người cung cấp

người bán hàng

công việc

Xem thêm ví dụ

Peter, a humble pardoner and purveyor of religious relics.
Peter, một thường dân.
But he watched physicists and chemists become the purveyors of weapons of mass destruction in the early 20th century.
Nhưng ông coi những nhà vật lí học, hóa học trở thành người cung cấp vũ khí hủy diệt hàng loạt vào đầu thế kỉ 20.
Until Monday, they are the only purveyors of weed in the greater Ardendale area.
Họ sẽ thành trùm buôn cần suy nhất Ở khu Ed Dyer này!
However, no cause of action will exist if the purveyor is capable of actually selling the goods advertised, but aggressively pushes a competing product.
Tuy nhiên, không có nguyên nhân của hành động sẽ tồn tại nếu người cung cấp có khả năng thực sự bán hàng hóa được quảng cáo, nhưng tích cực đẩy một sản phẩm cạnh tranh.
In order to carve out as large a chunk of this lucrative market as possible, purveyors are not averse to using any means at their disposal.
Nhằm kiếm được càng nhiều lợi lộc trong thị trường sinh lợi này, những người trong ngành giải trí không ngần ngại dùng bất cứ phương tiện nào mà họ có thể sử dụng.
The Sharpe clay mines have been royal purveyors of the purest scarlet clay since 1796.
Mỏ đất sét Sharpe đã là các nơi cung cấp cho hoàng gia loại đất sét ròng đỏ tươi từ năm 1796.
The purveyor can escape liability if they make clear in their advertisements that quantities of items for which a sale is offered are limited, or by offering a rain check on sold-out items.
Người thanh toán có thể trốn thoát trách nhiệm nếu họ làm rõ trong các quảng cáo của họ rằng số lượng các mặt hàng mà bán hàng được cung cấp bị hạn chế hoặc bằng cách kiểm tra mưa trên các mặt hàng đã bán.
Inducted to the Rock and Roll Hall of Fame in 1995, Green was referred to on the museum's site as being "one of the most gifted purveyors of soul music".
Trong lời đề tựa tại Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll năm 1995, Green được ca ngợi "là một trong những nghệ sĩ xuất chúng nhất của lịch sử nhạc soul".
In 1993, with AMG having become a high-profile purveyor of modified Mercedes-Benz cars, Daimler-Benz AG and AMG signed a contract of cooperation, allowing AMG to leverage Daimler-Benz's extensive dealer network and leading to commonly developed vehicles (the first one being the Mercedes-Benz C36 AMG, in 1993).
Daimler-Benz AG và AMG đã ký một hợp đồng cho phép AMG sử dụng mạng lưới đại lý rộng khắp của Daimler-Benz và tiến tới phát triển hoàn toàn một mẫu xe (mẫu xe đầu tiên là Mercedes-Benz C36 AMG ra đời năm 1993).
I was only a purveyor of information.
Tôi chỉ là người cung cấp thông tin.
" Our work is to rid the nation of the purveyors of filth.
" Công việc của ta là loại bỏ những kẻ mang đến sự đồi bại. "
I'm a purveyor of certain goods, mostly pharmaceutical.
Tôi có nguồn cung cấp hàng hóa, chủ yếu là dược phẩm
In the United States, courts have held that the purveyor using a bait-and-switch operation may be subject to a lawsuit by customers for false advertising, and can be sued for trademark infringement by competing manufacturers, retailers, and others who profit from the sale of the product used as bait.
TạiHoa Kỳ, tòa án đã cho rằng người vận chuyển sử dụng hoạt động mồi và chuyển đổi có thể phải chịu sự khiếu kiện của khách hàng vì quảng cáo sai lệch và có thể bị kiện vì vi phạm nhãn hiệu bởi nhà sản xuất cạnh tranh, nhà bán lẻ và những người khác có lợi nhuận từ bán sản phẩm được sử dụng làm mồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purveyor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.