pushy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pushy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pushy trong Tiếng Anh.

Từ pushy trong Tiếng Anh có các nghĩa là xâm lược, láo xược, thông minh, suồng sã, đa đoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pushy

xâm lược

láo xược

thông minh

suồng sã

đa đoan

Xem thêm ví dụ

" God, what a pushy guy this is. "
" Giời ạ, cha này tinh vi quá đấy. "
Do not be overbearing or pushy, but don’t be afraid to defend your beliefs.
Đừng hống hách hoặc huênh hoang, nhưng đừng sợ phải bênh vực cho niềm tin của mình.
It may suggest to one’s mind a pushy salesperson or an advertisement designed to deceive or manipulate the consumer.
Từ đó gợi ra trong trí hình ảnh một người bán hàng hay nài ép khách hoặc một mục quảng cáo nhằm mục đích lường gạt hoặc lợi dụng giới tiêu thụ.
Do not confuse expressing conviction with being tactless, opinionated, or pushy.
Đừng nhầm lẫn giữa việc thể hiện lòng tin chắc với việc thiếu tế nhị, bảo thủ hoặc áp đặt quan điểm.
Although we do not want to be turned aside easily, if we are insistent or pushy, we may leave an unfavorable impression.
Mặc dù không muốn bỏ đi dễ dàng, nếu chúng ta kèo nài hay ép uổng, tất có thể gây ấn tượng xấu.
He's really pushy.
Hắn cứ thúc giục.
I'm just being pushy...
Chắc mình đã tự đánh giá mình hơi cao...
I just got you a gift and, you know, nothing ostentatious or pushy.
Tôi vừa tặng cô 1 món quà chứ không có ý gì đâu.
I'm not being pushy.
Ta không có ý thúc giục gì đâu.
I'm pushy.
Tớ là người đã đẩy.
She can be quite pushy when she wants to be.
Anh biết là cô ta khá tự mãn khi mà cô ta thể hiện mà?
Joon Gu, if you're too pushy, Ha Ni will just get bored.
Joon Gu, nếu cậu cứ theo đuổi như thế, Ha Ni chỉ có chán cậu mà thôi.
I've been a little pushy.
Cũng phải, mình hơi quá đáng thật.
Be aggressive, insistent, or pushy or stand next to the display like a sentinel.
Tỏ vẻ hùng hổ, nài nỉ hay ép buộc hoặc đứng bên cạnh quầy giống như lính canh.
There is nothing pushy in this book’s explanation, but the facts are there, so I think even Buddhists can read it without hesitation.
Trong lời giảng giải, sách không trình bày giáo điều độc đoán nhưng đưa ra những sự kiện, nên tôi nghĩ ngay cả người Phật Giáo sẽ không ngần ngại đọc sách này.
The term huckster describes a person who sells something or serves biased interests, using pushy or showy tactics.
Thuật ngữ Người buôn bán vặt (huckster) mô tả một người bán một cái gì đó hoặc phục vụ lợi ích thiên vị, sử dụng chiến thuật tự đề cao hoặc phô trương.
Imagine that you are confronted by a pushy salesman.
Hãy hình dung bạn đang bị một người bán hàng đeo bám.
Pushy sidekick.
Sao khó chịu vậy!
“So that’s why I find myself hostile to pushy salesmen!”
“Đó là lý do vì sao tôi luôn cảm thấy không thiện cảm với những người bán hàng hay nài ép khách hàng!”
So pushy.
Huênh hoang.
The Spanish weekly Mujer hoy states: “‘Pushy parents’ want the best for their children, but they require very high performance from them.”
Tuần báo Mujer hoy của Tây Ban Nha nói: “Những bậc cha mẹ đòi hỏi quá nhiều nơi con cái muốn những điều tốt nhất đến với chúng, nhưng họ cũng muốn con mình xuất sắc trong mọi việc”.
In a world where harshness, pushiness, and rudeness are so common, is it not refreshing to contemplate the graciousness of our God, Jehovah?
Trong một thế gian mà tính cay nghiệt, hung hăng và khiếm nhã rất phổ biến, chúng ta không khoan khoái sao khi suy ngẫm về sự nhã nhặn và dễ đến gần của Đức Chúa Trời chúng ta, Đức Giê-hô-va?
I should never have listened... to that pushy two-headed saleswoman.
Đáng lẽ ta không nên nghe... lời dụ dỗ của người bán hàng.
A confident person might be seen as the pushy sort, while a reserved individual might be perceived as shifty.
Người tự tin có thể bị cho là thích chơi nổi, còn người dè dặt thì bị xem là giả dối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pushy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.