push down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ push down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ push down trong Tiếng Anh.
Từ push down trong Tiếng Anh có nghĩa là đẩy ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ push down
đẩy ngãverb |
Xem thêm ví dụ
Learn more about Trafficking Studio push-down creatives. Tìm hiểu thêm về cách Theo dõi quảng cáo kéo xuống Studio. |
Many vehicles were pushed down the mountains, and hundreds of cars were buried in snow. Nhiều xe bị đẩy xuống vùng núi và hàng trăm chiếc xe bị chôn vùi trong tuyết. |
Those you push down deep inside where you'll never, ever, ever ever find them. ... Mấy cái nó phải đem giấu trong lòng... mãi mãi, mãi mãi, mãi mãi, MÃI MÃI, đừng lấy ra |
They can't hear unless I push down the button. Họ không thể nghe chúng ta trừ khi tớ nhấn nút xuống. |
(Proverbs 14:32) How is the wicked one pushed down? (Châm-ngôn 14:32) Người ác bị đánh đổ như thế nào? |
My body was pushed down by sticks, but my head was in the clear. Tôi bị các cành cây quật ngã, nhưng đầu óc tôi vẫn tỉnh táo. |
The more I lift others up, the more I feel myself being pushed down.” Càng nâng người khác lên, tôi càng lún sâu trong sự mặc cảm”. |
Lucky for you, you've been pushed down that list. May cho cô, Cô đã bị gạch khỏi danh sách. |
The harder you push down on the pedals, the bigger the force and the quicker you accelerate. Bạn càng đạp mạnh, lực sinh ra càng lớn và xe tăng tốc càng nhanh. |
The biggest fall was in Yorkshire and the Humber , where a 1.8% drop pushed down the average price to £126,292 . Sự sụt giảm to lớn nhất là ở Yorkshire và Humber , những nơi mà mức sụt giảm 1,8% đã đẩy mức giá trung bình xuống 126.292 bảng Anh . |
Rotate the arm using ATC reverse until the tools can be easily reached and removed by pushing down on the release plungers Xoay tay bằng cách sử dụng ATC ngược lại cho đến khi các công cụ có thể dễ dàng đạt được và loại bỏ bằng cách đẩy trên plungers phát hành |
Just simply using the tactile sensors on the feet, it's trying to walk over a changing terrain, a soft terrain where it pushes down and changes. Đơn thuần bằng cách sử dụng các bộ cảm ứng xúc giác ở chân, nó đang cố gắng đi trên địa hình đa dạng, một địa hình mềm đẩy xuống và thay đổi. |
When an ad request happens for a slot, if the particular slot is filled, the div expands, possibly pushing down the page content and reflowing the page. Khi một yêu cầu quảng cáo gửi đến một vị trí, nếu vị trí cụ thể được lấp đầy thì div sẽ mở rộng, có thể đẩy nội dung trang xuống và chỉnh lại luồng của trang. |
The high pressure at the centre of an anticyclones pushes down on the water and is associated with abnormally low tides while low-pressure areas may cause extremely high tides. Áp suất cao của trung tâm xoáy nghịch đẩy nước xuống và liên quan đến triều thấp bất thường trong khi các vùng áp thấp có thể làm độ cao triều cực lớn. |
Pushed it down. Ấn nó xuống. |
She said no, you pushed her down the steps, and then you stole this. Bà ấy nói không, cậu đẩy bà ấy xuống cầu thang, và rồi cậu lấy cắp thứ này. |
They're basically taking these mountains and pushing them down towards the sea. Thực tế, chúng đang san bằng những quả núi và đẩy chúng xuống biển. |
Maybe not kill us, but just, you know, push us down or something. Có thể không phải là giết, mà là quật ngã bọn ta hoặc đại loại thế. |
In effect, we may be attempting to look taller by pushing others down. Qua việc chỉ trích anh chị nào đó, chúng ta cố cho thấy mình nổi trội hơn anh chị ấy. |
After they pushed me down to radio? Chính ông đã đẩy tôi xuống làm phát thanh viên radio. |
Every time I sort of pushed one down, another one would pop back up again. Mỗi lần tôi thử đè nén một cảm xúc xuống, thì một cái khác lại hiện ra. |
In France , coarsely ground coffee is combined with boiling water in the country 's national coffee pot , the French press -- a device with a plunger that is pushed down post-brewing to separate the grounds from the resulting coffee . Ở Pháp , bột thô cafe được kết hợp với nước sôi ở thau ủ truyền thống của nơi này , máy nén kiểu Pháp — một loại dụng cụ có pit tông được đẩy xuống sau khi ủ để phân tách những chất lắng từ quá trình làm cafe . |
I could let all these things push me down and I could let all my ideas die inside of me. Tôi có thể để cho những thứ này hạ gục và làm chết những ý tưởng trong tôi. |
Then she got up quietly, put Carrie in Mary's arms, pushed Mary down into the rocking-chair, and hurried outdoors. Rồi Mẹ lặng lẽ đứng dậy, đặt bé Carrie vào vòng tay Mary, ấn Mary ngồi xuống chiếc ghế đu và hối hả bước ra ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ push down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới push down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.