push back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ push back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ push back trong Tiếng Anh.

Từ push back trong Tiếng Anh có nghĩa là đẩy lùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ push back

đẩy lùi

noun

There are times when you feel it push back, you know?
Khoảng thời gian khi cậu cảm nhận nó đẩy lùi, biết không?

Xem thêm ví dụ

With all my heart I urge you to please help us push back the world.
Tôi hết lòng khuyến khích các em xin giúp chúng tôi đẩy lui thế gian.
"Russia 2018 preparations suffer setback as Sochi Olympic Stadium completion date pushed back".
Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016. ^ “Russia 2018 preparations suffer setback as Sochi Olympic Stadium completion date pushed back”.
Sciaretto, Amy (September 20, 2012). "will.i.am Pushes Back '#willpower' Release Following Song Leaks".
AOL Inc. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2011. ^ Sciaretto, Amy (ngày 20 tháng 9 năm 2012). “will.i.am Pushes Back '#willpower' Release Following Song Leaks”.
With the signing of Johansson in March 2009, the film was pushed back for a 2012 release.
Với việc diễn viên Scarlett Johansson ký hợp đồng vào tháng 3 năm 2009, bộ phim bị dời lại đến năm 2012.
You need to push back.
Mày phải chống lại.
"Nexus S Ice Cream Sandwich update pushed back".
Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2012. ^ “Nexus S Ice Cream Sandwich update pushed back”.
In the aftermath, the Greeks were able to push back the Italians, advancing deep into Albanian territory.
Người Hy Lạp nhanh chóng đẩy lùi người Ý ra khỏi lãnh thổ, và tiến sâu vào lãnh thổ Albania.
Battle of Totopotomoy Creek (28 – 30 May) – Union forces pushed back.
Trận Totopotomoy Creek - 28 tháng 5–30 tháng 5 - Quân miền Bắc bị đẩy lui.
We can't push back too hard.
Ta không thể phản đối quá dữ dội.
The centre of the Muslim army was pinned down and its flanks had been pushed back.
Trung tâm của quân đội Hồi giáo đã bị ghìm chân và cánh của nó đã bị đẩy lui.
And I see your MV shoot was pushed back a week.
Tôi cũng biết kế hoạch quay MV của anh đã lùi lại một tuần.
With production delays, Paramount pushed back the release date to December 19, 1997.
Do chậm trễ trong sản xuất, Paramount quyết định lùi ngày phát hành sang 19 tháng 12 năm 1997.
Can we push back 24 hours?
Có thể lùi lại 24 tiếng không?
At that moment, you just push back.
Và lúc đó, cậu cứ đẩy lại.
That was a mistake, and I should've pushed back on it more.
Đó là một sai lầm, đáng lẽ tôi phải đẩy lùi nó.
In March 2015, the release date was again pushed back to March 31, 2017.
Đến tháng 3 năm 2015, ngày khởi chiếu tiếp tục bị lùi xuống 31 tháng 3 năm 2017.
To serve others and help them push back the darkness and return to Heavenly Father’s light?
Để phục vụ người khác và giúp họ đẩy lùi bóng tối và trở về với ánh sáng của Cha Thiên Thượng sao?
The man merely pushes back his sleeve and replies politely, ‘Half past ten.’
"Người đàn ông chỉ vén tay áo và nhã nhặn trả lời ""Mười giờ rưỡi""."
In 625, his forces attempted to push back towards the Euphrates.
Năm 625, quân đội của ông ta đã cố gắng tiến quân về phía Euphrates.
Push back.
Đẩy lại nào.
But we push back even more, back years, back, for example, to your adolescence.
Nhưng ta sẽ lùi xa hơn nữa, trước vài năm, ví dụ lùi đến tuổi thiếu niên của bạn.
The radiator is pushed back.
Mối họa xâm lược bị đẩy lùi.
We'll push back the Soviet armies in the north and east... with a ruthless, mighty attack.
Chúng ta sẽ phản công tại phía Bắc và Đông...... sẽ giáng trả những đòn nặng nhất.
Because I felt the past push back.
Vì tôi cảm giác quá khứ ngăn cản lại

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ push back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.