puss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puss trong Tiếng Anh.

Từ puss trong Tiếng Anh có các nghĩa là con mèo, con bé, con hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puss

con mèo

noun

con bé

noun

con hổ

noun

Xem thêm ví dụ

'Cheshire Puss,'she began, rather timidly, as she did not at all know whether it would like the name: however, it only grinned a little wider.
Cheshire Puss, cô bắt đầu, chứ không phải rụt rè, cô không biết liệu nó sẽ như tên: tuy nhiên, nó chỉ nhe răng cười một chút rộng hơn.
"Puss", her rap battle song with rapper Iron during the semi-finals, peaked at number 1 on the Gaon Singles Chart.
"Puss", rap trận chiến bài hát của cô với rapper Iron trong vòng bán kết, đạt vị trí số 1 trên Singles Chart Gaon.
Puss and Donkey to the rescue!
Puss và Donkey sẽ cứu các bạn
He gained further recognition when he was featured in Gary Roma's late 1990s documentary Puss in Books, and his fame spread internationally.
Dewey được công nhận nhiều hơn nữa khi ông được xuất hiện trong bộ phim tài liệu Puss in Books cuối thập niên 1990 của Gary Roma, và danh tiếng của nó lan rộng ra quốc tế.
You going to man up, or you're going to puss out?
Đàn ông lên hay nữ tính đi đây bác?
I could punch that pretty puss of yours into a pumpkin.
Tôi có thể đấm cho cái miệng xinh đẹp của cô biến thành một trái bí rợ.
Most of the time, she was replaced with a similarly fat white Irish woman; occasionally, as in Saturday Evening Puss, a thin white teenager took her place instead, with both characters voiced by June Foray.
Hầu hết thời gian, cô đã được thay thế bằng một người phụ nữ da trắng Ai Len tương tự; đôi khi, như trong Saturday Evening Puss, một thiếu nữ da trắng gầy đã thay thế vị trí, với cả hai nhân vật lồng tiếng bởi June Foray.
I know that the abscess that grew around my wound after the operation, the 16 ounces of puss, is the contaminated Gulf of Mexico, and there were oil-drenched pelicans inside me and dead floating fish.
Tôi biết rằng những vết rổ mọc xung quanh vết thương sau khi phẫu thuật, 16 cái miệng, là vịnh Mexico ô nhiễm, và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi và cả những con cá nổi lềnh bềnh nữa.
yes Katie, suck at my puss filled.
Katie, hãy bú vào mồm tôi.
When Puss takes the Diablos to the desert, they quickly turn on him (revealing their backstabbing nature) and bury him alive.
Khi Puss dẫn Three Diablos đi trong sa mạc, chúng trói anh lại (với kĩ năng "giả nai" bẩm sinh) và chôn sống anh ta.
Look at that gaping puss.
Nhìn cái miệng tang hoác đó kìa.
Puss then returns the heart to the Princess and is rewarded with gold, and he gives the Princess the Diablos as her new personal bodyguards.
Puss mang "Trái tim của Lửa" về cho Công chúa và nhận thưởng, và anh gửi Ba tiểu quỷ như là vệ sĩ mới cho nàng.
Created by William Hanna and Joseph Barbera, Tom is a grey and white anthropomorphic domestic short haired Tuxedo cat who first appeared in the 1940 MGM animated short Puss Gets the Boot.
Được sáng tạo bởi William Hanna và Joseph Barbera, Tom là một con mèo nhà lông ngắn, xuất hiện lần đầu tiên trong phim hoạt hình ngắn Puss Gets the Boot vào năm 1940.
Puss, what have I done to you?
Oh Puss, cái quái gì khiến anh trở nên như vậy?
Here, puss, puss, puss, puss, puss.
Ê, mèo, mèo, mèo, mèo, mèo.
You cannot puss out here.
Cậu không thể thừ người ra đây được.
Reluctantly accompanied by three cute little kittens called the Three Diablos, Puss must tame them before they endanger the mission.
Miễn cưỡng phải đi với ba chú mèo nhỏ gọi là Three Diablos (Ba tiểu quỷ), Puss đã phải thuần hóa chúng trước khi bọn nó gây cản trở cho sứ mệnh.
Puss, say something.
Puss, nói gì đi chứ!
In Professor Tom, Topsy is explicitly a house cat; more often (as in Saturday Evening Puss and elsewhere), he is depicted as an alley cat or a cat of unknown origin.
Mặc dù trong tập đó, Topsy rõ ràng là một con mèo nhà; nhưng thường xuyên hơn, chú mèo này được mô tả như một con mèo hoang hoặc một con mèo không rõ nguồn gốc.
Puss then decides to point the Diablos in the right direction and trains them how to fight and plays with them, becoming friends.
Puss sau đó quyết định chỉ dẫn Diablos đi đúng hướng và rèn luyện chúng chiến đấu, chơi với chúng để trở thành bạn bè.
Caught me right in the puss!
Đập ngay vào mặt tao!
They, however, return to help Puss with what they learned from him and the Whisperer falls into a bottomless pit, Puss reclaiming the heart in the process.
Tuy nhiên họ đã quay lại để giúp Puss bằng những món nghề anh đã dạy và Kẻ thì thầm đã bị rơi xuống vực sâu.
During that same century, Charles Perrault was a prolific writer of famous children's fairy tales including Puss in Boots, Cinderella, Sleeping Beauty and Bluebeard.
Cũng trong thế kỷ này, Charles Perrault có nhiều tác phẩm nổi tiếng thuộc thể loại truyện cổ tích cho thiếu nhi như Mèo đi hia, Cô bé Lọ Lem, Người đẹp ngủ trong rừng và Lão Râu Xanh.
Do not puss out now!
Tớ rút lui đây.
Look, Puss, I'm a little pressed for time.
Trông như thể Puss đang phải chạy đua

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.