putrid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ putrid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putrid trong Tiếng Anh.

Từ putrid trong Tiếng Anh có các nghĩa là thối, tồi, ôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ putrid

thối

adjective verb

Wet nurses to putrid prisoners.
Làm vú em cho những tù binh thối tha.

tồi

adjective

You'd rather be listening to those putrid new songs?
Thế cậu thích nghe mấy cái bài hát tồi tệ kia hơn à?

ôi

adjective

Xem thêm ví dụ

Bastard... suckled on putrid milk.
Đồ khốn bú sữa thối.
You'd rather be listening to those putrid new songs?
Thế cậu thích nghe mấy cái bài hát tồi tệ kia hơn à?
According to a Japanese study, a newly opened can of surströmming has one of the most putrid food smells in the world, stronger than similarly fermented fish dishes such as the Korean hongeohoe or Japanese kusaya.
Theo một nghiên cứu của Nhật Bản, một loại thực phẩm mới có thể hấp thụ được là một trong những mùi vị thực phẩm hôi nồng nhất trên thế giới, mạnh hơn các món cá tương tự được lên men như hongeohoe Hàn Quốc hay kusaya Nhật Bản..
Isaiah likened “the house of Israel” to a vineyard that gradually produced “wild grapes,” or “putrid (rotten) berries.”
Ê-sai ví “nhà Y-sơ-ra-ên” như một vườn nho dần dần sinh ra “nho hoang” hoặc những trái thối rữa.
After a year, he still smelled putrid.
Một năm sau, anh ta vẫn bốc mùi.
Attracting insects, such as flies, to fruiting structures, by virtue of their having lively colours and a putrid odour, for dispersal of fungal spores is yet another strategy, most prominently used by the stinkhorns.
Thu hút các loài côn trùng chẳng hạn như ruồi, đến các cấu trúc quả thể, với ưu điểm là có nhiều màu sắc rực rỡ với mùi thối rữa, để giúp phân tán các bào tử nấm là một chiến thuật khác, được sử dụng một cách nổi bật bởi nấm lõ chó (stink-horn).
In fact, the only thing that's settling here is the sediment at the bottom of your putrid water.
Trong thực tế, chỉ có 1 điều có thể dàn xếp ở đây là trầm tích ở phía dưới thứ nước hư hại của anh.
Three years, four years, still smelled putrid.
Sau 3, 4 năm vẫn nặng mùi.
Two other soldiers join him, one hand in front of their mouths so as not to smell the putrid air in here.
Hai tên lính khác vào tiếp, một tay che miệng để khỏi ngửi thấy không khí hôi thối ngự trị nơi này.
It seems like only yesterday you were just my little glob of clay and other putrid ingredients.
Mới hôm nào con chỉ là một đống " hỗn hợp ", vậy mà giờ con đã...
His remains are sent to a morgue, where a coroner becomes possessed by Jason's spirit after eating Jason's putrid heart.
Những mảnh thịt của Jason được đưa về nhà xác, nơi đây có một nhân viên điều tra bị linh hồn Jason nhập vào sau khi nuốt phải trái tim của hắn.
(Isaiah 27:2) However, instead of producing usable fruit, it produces “wild grapes,” literally “stinking things” or “putrid (rotten) berries.”
(Ê-sai 27:2) Tuy nhiên, thay vì sanh ra trái tốt, nó lại sanh ra “trái nho hoang”, mà nghĩa đen là “những vật hôi hám” hay “những trái dâu thối”.
Wet nurses to putrid prisoners.
Làm vú em cho những tù binh thối tha.
You'd choose this putrid hellhole over the people who raised you?
Cậu chọn những con người ghê tởm này thay vì những người đã nuôi nấng cậu sao?
After two years, still smelled putrid.
Sau hai năm, vẫn bốc mùi.
Get out of here, you putrid poultry!
Tránh ra đi lũ gà thối tha.
They're putrid now.
Giờ chúng thối rữa rồi.
He infects everyone like a putrid fever.
Ông ta làm ô uế mọi người như bệnh dịch hôi thối.
It was here then, on the most putrid spot in the whole kingdom... that Jean-Baptiste Grenouille was born... on the 17th of July, 1738.
Chính tại ngay đây, nơi thối tha nhất trong toàn vương quốc Jean-Baptiste Grenouille được sinh ra ngày 17 tháng Bảy, 1738.
like the valley that filled with the putrid smoke of our deaths.
như thung lũng bốc đầy mùi hôi thối của những xác chết.
On one occasion I slept in a luxurious bed in the guest room of a cattle station (ranch), and the following night I lay on the dirt floor of a kangaroo hunter’s hut, surrounded by piles of putrid hides.
Có lần tôi được ngủ trên chiếc giường sang trọng trong phòng khách của một trại nuôi bò, nhưng đêm sau thì lại ngủ trên sàn đất của căn chòi thợ săn kanguru, xung quanh là những đống da chưa thuộc bốc mùi hôi thối.
It was us against the world, and we just wanted to make the most disgusting, foul, putrid record that anyone has ever recorded.
Chúng tôi chống lại thế giới, và chúng tôi chỉ muốn làm một tác phẩm ghê tởm, bẩn thỉu, và thối tha nhất từng được thu âm.
We drank putrid water and ate mostly lentils and eggplants.
Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím.
Is it true you exhume putrid spectre of decimation?
Có đúng anh lại đào lên cái hình thức trừng phạt man rợ đó?
(Hebrews 12:1, 2) How this differs from the name of the wicked ones, which becomes something sickening and putrid!
(Hê-bơ-rơ 12:1, 2) Điều này thật khác làm sao so với danh kẻ ác trở thành một điều ghê tởm và tồi tệ!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putrid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.