quack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quack trong Tiếng Anh.

Từ quack trong Tiếng Anh có các nghĩa là lang băm, quác, cạc cạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quack

lang băm

noun

I take the pills, keep the quacks off my back.
Tôi phải uống mấy viên thuốc này để có thể đuổi mấy thằng lang băm đó đi khuất mắt.

quác

adjective

You quack, people shoot at you.
Anh kêu quang quác thì mọi người chĩa súng vào anh.

cạc cạc

adjective

Xem thêm ví dụ

You're the one that's infuriating me, you quack!
Ông là kẻ duy nhất chọc tôi điên lên đấy, đồ khốn!
In 1996, he made a cameo in the Quack Pack episode "The Really Mighty Ducks".
Năm 1996, chú có mặt trong Quack Pack, đoạn "The Really Mighty Ducks".
And so many low-income people have seen so many failed promises broken and seen so many quacks and sporadic medicines offered to them that building trust takes a lot of time, takes a lot of patience.
Và quá nhiều người thu nhập thấp đã chứng kiến biết bao những lời hứa thất bại và quá nhiều lang băm và thuốc men thì không lúc nào cũng có sẵn để cho họ việc tạo sự tin cậy cần nhiều thời gian, cần nhiều sự kiên trì.
The mineral was used to produce quack devices involving radioactive substances.
Khoáng chất được sử dụng để sản xuất các thiết bị quack liên quan đến các chất phóng xạ.
For those who wish to keep ducks, but live close to others that would make keeping the Pekin breed impractical because of the loud quack, the Cayuga Duck may be an alternative.
Đối với những người muốn nuôi giữ vịt, nhưng sống gần với những con vịt khác mà có thể làm cho giống vịt Bắc Kinh không thực tế được vì tiếng kêu lớn, Vịt Cayuga có thể là một giải pháp thay thế.
And I'm not just a quack.
và chị không phải là lang băm.
A duck 's quack does n't echo .
Tiếng kêu của vịt không có tiếng vang .
You quack, people shoot at you.
Anh kêu quang quác thì mọi người chĩa súng vào anh.
I knew the little quack was lying.
Anh biết thằng nhóc da trắng đang nói dối.
Such remedies might be the potions of quacks (quackery), developed only to make the seller a profit, or therapies that were invented or revised on the basis of experiences of a particular practitioner with patients and remedies.
Các biện pháp khắc phục như vậy có thể là các loại medicine trộm (quackery), chỉ phát triển để làm cho người bán có lợi nhuận, hoặc các liệu pháp được phát minh hoặc sửa đổi dựa trên kinh nghiệm của một bác sỹ cụ thể với bệnh nhân và các biện pháp khắc phục.
Quack, quack, quack.
Quạc, quạc, quạc.
I take the pills, keep the quacks off my back.
Tôi phải uống mấy viên thuốc này để có thể đuổi mấy thằng lang băm đó đi khuất mắt.
They also created O.K Quack, an extraterrestrial Duck who landed on earth in a spaceship in the shape of a coin.
Họ cũng sáng tạo nên O.K Quack, chú vịt ngoài hành tinh đến Trái Đất trên một chiếc phi thuyền có dạng như đồng xu.
You gotta consider morality and justice amongst the quacks.
Anh phải cân nhắc đạo đức và sự công bằng giữa những kẻ ngu dốt.
But can he get close enough to pounce? ( QUACKING )
Nhưng liệu mèo có thể đến đủ gần để vồ lấy?
I heard the tread of a flock of geese, or else ducks, on the dry leaves in the woods by a pond- hole behind my dwelling, where they had come up to feed, and the faint honk or quack of their leader as they hurried off.
Tôi nghe thấy tiếng bước đi của một đàn ngỗng, vịt khác, trên lá khô trong rừng một lỗ ao phía sau ở của tôi, nơi họ đã đến thức ăn, và honk mờ nhạt hoặc quack của lãnh đạo của họ như họ vội vã ra.
Test this, you fucking quack.
kiểm tra cái này này, tên khốn.
Quack road
Trong giang hồ
Yabba's noise is quack.
Tiếng động của Yabba là quack.
Call ducks were initially used in hunting, where their own calls and quacks would attract wild ducks towards the hunter's guns.
Những con vịt gọi ban đầu được sử dụng trong săn bắn (săn thủy cầm), nơi mà những tiếng kêu của chúng sẽ thu hút những con vịt hoang dã về phía những khẩu súng của thợ săn đang chực sẵn.
Such alternative management is not quack medicine but consists of medically sound treatments and procedures that are documented in leading medical journals.
Những phương pháp này không phải là y học lang băm nhưng bao gồm những phương pháp và cách thức trị liệu theo y khoa được chứng minh bằng tài liệu trong các tập san y học hàng đầu.
So I'm personally donating a bottle of 12-year-old Scotch to whoever puts the collar on this quack.
Cá nhân tôi sẽ tặng thưởng 1 chai Scotch thượng hạng 12 năm tuổi cho ai bắt được tên này.
Ducks quacked among the thick grasses to the southwest, where the Big Slough began.
Vịt trời quang quác trong đám cỏ dầy hướng về phía tây nam nơi khởi đầu đầm Big Slough.
And so many low- income people have seen so many failed promises broken and seen so many quacks and sporadic medicines offered to them that building trust takes a lot of time, takes a lot of patience.
Và quá nhiều người thu nhập thấp đã chứng kiến biết bao những lời hứa thất bại và quá nhiều lang băm và thuốc men thì không lúc nào cũng có sẵn để cho họ việc tạo sự tin cậy cần nhiều thời gian, cần nhiều sự kiên trì.
Behe wrote in The New York Times of February 7, 2005: “The strong appearance of design [in nature] allows a disarmingly simple argument: if it looks, walks and quacks like a duck, then, absent compelling evidence to the contrary, we have warrant to conclude it’s a duck.”
Behe viết trong tờ The New York Times (ngày 7-2-2005): “Vì sự thiết kế [trong thiên nhiên] rất rõ ràng nên có thể giải thích một cách đơn giản: Nếu con vật có hình dạng, tướng đi và tiếng kêu giống con vịt và không bằng chứng nào khác chứng tỏ con vật ấy là con vật khác, chúng ta phải kết luận nó là con vịt”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.