quadrilateral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quadrilateral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadrilateral trong Tiếng Anh.

Từ quadrilateral trong Tiếng Anh có các nghĩa là tứ giác, bốn bên, có bốn cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quadrilateral

tứ giác

adjective (polygon with four sides)

bốn bên

adjective

có bốn cạnh

adjective

Xem thêm ví dụ

When p = 1 + i and q = (1 + i)/2, then the quadrilateral is square.
Nếu p = 1 + i và q = (1 + i)/2, thì tứ giác đó là hình vuông.
But, I said, in the old days the Austrians were always whipped in the quadrilateral around Verona.
Nhưng ngày xưa bọn Áo luôn luôn bị càn quét trong một chu vi vuông vức quanh vùng Verona.
Each bone is roughly quadrilateral in form, and has two surfaces, four borders, and four angles.
Mỗi xương có dạng hình tứ giác lồi lõm, có hai bề mặt, bốn đường tiếp giáp và bốn góc.
In spherical geometry, a spherical quadrilateral formed from four intersecting greater circles is cyclic if and only if the summations of the opposite angles are equal, i.e., α + γ = β + δ for consecutive angles α, β, γ, δ of the quadrilateral.
Một tứ giác nằm trên hình cầu được tạo bởi các giao điểm của các đường tròn lớn hơn là một tứ giác nội tiếp khi và chỉ khi tổng của các góc đối diện bằng nhau, tức là α + γ = β + δ cho các góc liên tiếp α, β, γ, δ của tứ giác.
In a cyclic quadrilateral ABCD, the incenters M1, M2, M3, M4 (see the figure to the right) in triangles DAB, ABC, BCD, and CDA are the vertices of a rectangle.
Trong một tứ giác nội tiếp ABCD, các tâm đường tròn nội tiếp M1, M2, M3, M4 (xem Hình 3) của các tam giác DAB, ABC, BCD, and CDA là 4 đỉnh của một hình chữ nhật.
The shape of a quadrilateral is associated with two complex numbers p,q.
Hình dạng của tứ giác được kết hợp với hai số phức p, q.
Four unequal lengths, each less than the sum of the other three, are the sides of each of three non-congruent cyclic quadrilaterals, which by Brahmagupta's formula all have the same area.
Với bốn số đo cạnh khác nhau, mỗi số nhỏ hơn tổng ba số còn lại, là độ dài các cạnh của ba tứ giác nội tiếp khác nhau, mà theo công thức Brahmagupta, tất cả đều có cùng diện tích.
Lexell showed that in a spherical quadrilateral inscribed in a small circle of a sphere the sums of opposite angles are equal, and that in the circumscribed quadrilateral the sums of opposite sides are equal.
Lexell cho thấy rằng trong một hình tứ giác nằm trên hình cầu nội tiếp một đường tròn nhỏ của một khối cầu, tổng các góc đối nhau đều bằng nhau, và trong tứ giác ngoại tiếp, tổng các cạnh đối diện nhau đều bằng nhau.
If the opposite sides of a cyclic quadrilateral are extended to meet at E and F, then the internal angle bisectors of the angles at E and F are perpendicular.
Nếu hai cặp cạnh đối của tứ giác cắt nhau tại E và F, thì tia phân giác của hai góc trong có đỉnh E và F là vuông góc với nhau.
In a concave quadrilateral, one interior angle is bigger than 180° and one of the two diagonals lies outside the quadrilateral.
Trong một tứ giác lõm (tứ giác không lồi), một góc trong có số đo lớn hơn 180° và một trong hai đường chéo nằm bên ngoài tứ giác.
Let ABCD be a cyclic quadrilateral.
Gọi ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn.
Anne's theorem, named after the French mathematician Pierre-Leon Anne (1806–1850), is a statement from Euclidean geometry, which describes an equality of certain areas within a convex quadrilateral.
Định lý Anne, đặt theo tên nhà toán học Pháp Pierre-Leon Anne (1806–1850), là một định lý trong lĩnh vực hình học Euclid, nói về một tính chất diện tích bằng nhau trong một tứ giác lồi.
In the former case, the cyclic quadrilateral is ABCD, and in the latter case, the cyclic quadrilateral is ABDC.
Trong trường hợp nằm trong, tứ giác lồi nội tiếp là ABCD, còn trong trường hợp còn lại, tứ giác nội tiếp là ABDC.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadrilateral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.