charlatan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charlatan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charlatan trong Tiếng Anh.

Từ charlatan trong Tiếng Anh có các nghĩa là bịp bợm, lang băm, loè bịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charlatan

bịp bợm

noun

Ms. Fayad, many members of HIVE, they consider me to be a charlatan.
Cô Fayad, nhiều thành viên của HIVE chúng nghĩ ta là kẻ bịp bợm.

lang băm

noun

Choose a president over a charlatan.
Chọn một vị Tổng thống chứ không phải một anh lang băm.

loè bịp

noun

Xem thêm ví dụ

Ms. Fayad, many members of HIVE, they consider me to be a charlatan.
Cô Fayad, nhiều thành viên của HIVE chúng nghĩ ta là kẻ bịp bợm.
Billions of dollars are spent every year, all over the globe, on these charlatans.
Hàng tỉ đô bị chi mỗi năm, khắp thế giới, cho những tên bịp bợm này.
“Call at the top of your voice,” Elijah urged those charlatans.
Ê-li giục những kẻ bịp bợm đó: “Khá la lớn lên đi”.
12 Thus the wise men were exposed as charlatans, their revered religious order a fraud.
12 Do đó, những người khôn ngoan đã lộ diện là những người giả mạo và tôn giáo mà họ sùng kính cũng là lừa dối.
The possessed man then attacked those charlatans, leaping upon them like a wild beast, sending them scurrying off, wounded and naked.
Người bị ác thần ám tấn công những kẻ mạo danh đó, nhảy bổ vào họ như một con thú dữ và khiến họ bỏ chạy trong tình trạng trần truồng và thương tích (Công 19:13-16).
Three dragons the size of cats and an alliance with a charlatan do not make you a king.
Ba con rồng nhỏ như con mèo và một liên minh với 1 tên lừa gạt không làm cho ngài là vua.
Paracelsus (1493-1541) was suspect in his day, and never lost his reputation as a charlatan.
Paracelsus (1493-1541) là con người bị nghi ngờ ở thời mình và không bao giờ mất tiếng xấu là một tay lang băm.
Its teachings are the product of thought, and its source is consciousness, not any Divine revelation. <...> Judging it as presented by its own exponents, it appears to be a strange mixture of mysticism, charlatanism, and thaumaturgic pretension combined with an eager effort to express its teaching in words which reflect the atmosphere of Christian ethics and modern scientific truths."
Giáo lý của nó là sản phẩm của sự suy nghĩ, và nguồn gốc của nó là ý thức, không phải bất kỳ sự mặc khải của Thiên Chúa. <...> Đánh giá nó dựa vào cách nó tự mình diễn xuất, nó dường như là một hỗn hợp kỳ lạ của thần bí, lừa bịp, và kỳ vọng kết hợp với một nỗ lực hăng hái bày tỏ nó dạy trong lời nói, mà phản ánh không khí của đạo đức Kito giáo và chân lý của khoa học hiện đại."
Before I knew it, every charlatan and shitheel was imitating me
Trước khi tôi biết được, thì những thằng lòe bịp và khốn kiếp đã bắt chước tao
If you think I'm gonna have that charlatan for a Fellow, you're very much mistaken.
Nếu anh nghĩ tôi sẽ cho phép thằng bịp bợm đó làm Hội viên thì anh đang nhầm to đấy.
Choose a president over a charlatan.
Chọn một vị Tổng thống chứ không phải một anh lang băm.
Only recently has “memory training” become a butt of ridicule and a refuge of charlatans.
Chỉ tới thời đại gần đây, việc “luyện trí nhớ” mới bị người ta khinh bỉ và trở thành một bửu bối của các tay lang băm.
It is a charlatan's toy.
Đó là đồ chơi của lang băm.
He's a charlatan.
Hắn là một kẻ bịp bợm.
Bands that have emerged from the Manchester music scene include Van der Graaf Generator, Oasis, The Smiths, Joy Division and its successor group New Order, Buzzcocks, The Stone Roses, The Fall, The Durutti Column, 10cc, Godley & Creme, The Verve, Elbow, Doves, The Charlatans, M People, The 1975, Simply Red, Take That, Dutch Uncles, Everything Everything, Pale Waves and The Outfield.
Các ban nhạc nổi lên từ sân khấu âm nhạc Manchester gồm có Oasis, The Smiths, Joy Division và nhóm kế thừa của nó là New Order, Buzzcocks, The Stone Roses, The Fall, 10cc, Godley & Creme, The Verve, Elbow, Doves, The Charlatans, M People, The 1975, Simply Red, Take That, Everything Everything và The Outfield.
He is a charlatan.
Hắn là một kẻ bịp bợm.
The next day Stanley holds a press conference to tell the world that he, who spent his life debunking charlatan mystics, has finally come to find one who is the real deal.
Ngày hôm sau, Stanley tổ chức một cuộc họp báo để tuyên bố với thế giới rằng dù anh đã dành cả cuộc đời để vạch trần các nhà ngoại cảm giả mạo, nhưng cuối cùng anh cũng đã tìm thấy người thực sự có khả năng đó.
We do not believe in the cosmopolitan charlatan and we only trust ourselves.
Chúng tôi không tin vào những lang băm có tính quốc tế và chúng tôi chỉ tin tưởng vào bản thân mình.
Charlatan!
Bịp bợm!
The Madchester scene of the 1980s, from which groups including New Order, The Smiths, The Stone Roses, the Happy Mondays, Inspiral Carpets, 808 State, James and The Charlatans emerged, was based on clubs such as the world-famous The Haçienda.
Sân khấu Madchester trong thập niên 1980 là bệ phóng cho các nhóm nhạc New Order, The Smiths, The Stone Roses, Happy Mondays, Inspiral Carpets, 808 State, James và The Charlatans, nó có cơ sở là các câu lạc bộ như The Haçienda.
Anyone found to be a fortune-teller or charlatan faced immediate persecution.
Bất cứ ai bị phát hiện ra là một thầy bói hay lang băm sẽ phải đối mặt với hành vi ngược đãi ngay lập tức.
But another way in which it's very important to understand arguments is to avoid mistakes because there are lots of charlatans out there who are going to try to convince you to think the way they want you to think and to behave the way they want you to behave by giving you bad arguments,
Nhưng một cách khác hiểu khác rất quan trọng đó là để tránh mắc lỗi vì có rất nhiều kẻ bịp bợm ngoài kia đang cố thuyết phục bạn nghĩ theo cách họ muốn và hành động theo cách họ muốn bạn làm bằng cách cho bạn những lời thuyết phục rất tệ,
It brings to mind the work of Jenny of Oldstones, the charlatan who claimed descent from the children of the forest.
Nhắc mới nhớ về việc Jenny của Oldstones, gã lang băm tự nhận là truyền nhân Những Đứa Con Của Rừng Rậm.
Nazarene charlatan, what can you offer humanity?
Kẻ kiêu căng Nazareth kia, ngươi có thể cống hiến cho nhân loại cái gì đây?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charlatan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.