quagmire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quagmire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quagmire trong Tiếng Anh.

Từ quagmire trong Tiếng Anh có các nghĩa là quag, tình trạng sa lầy, đầm lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quagmire

quag

verb

tình trạng sa lầy

verb

đầm lầy

verb

Xem thêm ví dụ

He makes clear that because of mental and spiritual darkness, the world is in a moral quagmire, sinking ever lower.
Ông nói rõ vì sự tối tăm tinh thần và thiêng liêng, thế gian này ở trong vũng lầy luân lý, càng chìm sâu thêm.
At the same time, they demolished Schlesinger’s “quagmire” explanation described earlier.
Vào cùng thời điểm đó, chúng bác bỏ những diễn giải rối rắm của Schlesinger trước đây.
In front of a capacity crowd and on a quagmire of a pitch, Addison and Hereford unbelievably won 2–1 after extra time with Radford and George scoring.
Trước đám đông khán giả và trên mặt sân lầy lội, Addison và Hereford đã có chiến thắng không tưởng với tỷ số 2-1 sau hiệp phụ với các bàn thắng của Radford và George.
When the Israelites marched into the valley plain, God caused a flash flood that turned the battlefield into a quagmire and immobilized the Canaanite chariots.
Khi quân Y-sơ-ra-ên tiến vào vùng này, Đức Chúa Trời gây ra một trận lũ chớp nhoáng khiến chiến trường trở nên lầy lội và các cỗ xe ngựa của Si-sê-ra mắc kẹt.
It sometimes creates big quagmires with its thick roots.
Đôi khi nó tạo ra các bãi lầy lớn với rễ dày của chúng.
And now, sir, you have us stuck in a quagmire.
Thưa ngài, và bây giờ ông khiến chúng tôi sa vào một vũng lầy.
That horse is pulling it along at one percent of the speed of sound, and the rutted dirt road turns into a quagmire of mud anytime it rains.
Con ngựa đó kéo nó đi với tốc độ bằng 1 phần trăm tốc độ âm thanh, và con đường đất vỡ bụi bặm hoá thành một vũng lầy lội mỗi khi trời đổ mưa.
rney's stupid ideas are what got you into this quagmire.
Những ý tưởng ngớ ngẩn của Barney là những gì khiến cậu dấn thân vào vũng lầy đấy.
This allowed the ground before the fortifications to be easily inundated with a few feet of water, too shallow for boats, but deep enough to turn the soil into an impassable quagmire.
Điều đó khiến cho các khu đất phía trước các công sự dễ dàng bị ngập sâu khoảng một mét nước, quá nông đối với tàu thuyền, nhưng vẫn đủ sâu để biến vùng đất thành một bãi lầy không thể vượt qua được.
(Romans 3:23) Moreover, it is very easy to sink into a quagmire of despair, perhaps feeling that we are too bad to receive God’s mercy.
(Rô-ma 3:23) Hơn nữa, chúng ta rất dễ bị sa lầy trong sự tuyệt vọng, có lẽ cảm thấy mình quá xấu xa, không đáng được Đức Chúa Trời thương xót.
Toula, a recently widowed woman with two teenage children, found herself in a quagmire of troubling emotional and financial difficulties.
Toula, một phụ nữ vừa góa chồng có hai con ở tuổi thiếu niên, lâm vào tình trạng khó khăn rắc rối về mặt xúc cảm và tài chính.
A flash flood turned the battlefield into a quagmire, immobilizing Sisera’s troops.
Một đợt nước lũ chớp nhoáng biến bãi chiến thành vùng bùn lầy đã khiến đoàn quân của Si-sê-ra bị tê liệt.
Is quagmire in together to disturb joint.
Là quagmire trong cùng nhau làm phiền liên.
When the Israelites marched into the valley plain, God acted in their behalf, and a flash flood turned the battlefield into a quagmire that immobilized Sisera’s chariots.
Khi dân Y-sơ-ra-ên hành quân đến thung lũng, Đức Giê-hô-va đã hành động để giúp họ, và một trận nước lũ chớp nhoáng biến bãi chiến trường thành vùng đất lầy lội, làm cho các cỗ xe ngựa của Si-sê-ra mắc kẹt.
The ground, saturated by the rain, was softened to a quagmire.
Vì bị ngấm nước nên đất trở thành bùn lầy.
Called The War Managers, the book revealed the quagmire of quantification.
Được lấy tên là The War Managers, cuốn sách tiết lộ vũng lầy của định lượng.
And that selfishness is what has gotten us into the terrible quagmire in which the world is sinking, almost irreversibly, unless something big happens.
Sự ích kỷ mà chúng tôi đã nhận được là một vũng lầy khủng khiếp, khiến cho thế giới bị chìm dần và dường như không thể phục hồi, trừ khi có một điều gì vĩ đại xảy ra.
On a daily basis, news reports bombard us with grim reminders that human society is sinking into a quagmire of perplexing problems—and this despite remarkable achievements in science and technology.
Mỗi ngày, các tin tức liên hồi nhắc nhở chúng ta về sự kiện bi quan là xã hội loài người đang chìm sâu vào những vấn đề phức tạp không ngõ thoát—bất kể những thành quả đáng khâm phục đạt được trong lãnh vực khoa học kỹ thuật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quagmire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.