queasy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ queasy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ queasy trong Tiếng Anh.

Từ queasy trong Tiếng Anh có các nghĩa là khảnh, cảm thấy buồn nôn, cảm thấy lộn mửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ queasy

khảnh

adjective

cảm thấy buồn nôn

adjective

cảm thấy lộn mửa

adjective

Xem thêm ví dụ

Gives me queasy innards to see a thing like that.
làm tôi muốn ói khi thấy một chuyện như vậy.
Now, notice the vacant eyes, the pale, queasy expression, suggesting nausea.
Giờ, chú ý đôi mắt trống rỗng, xanh xao, có biểu hiện buồn nôn, lộn mửa.
If you're queasy -- (Laughs) if you faint easily -- I was doing this for some friends in the hotel room last night, and some people that I didn't know, and one woman almost passed out.
Nếu quý vị nào yếu bóng vía --( diễn giả cười) Nếu bạn nào dễ ngất -- Tôi đã biểu diễn màn ảo thuật này cho 1 số bạn bè trong phòng khách sạn tối qua, một số người tôi không quen biết, và 1 phụ nữ suýt ngất xỉu.
Now I'm queasy.
Giờ thì chị thấy buồn nôn rồi.
Compounds in olives called tannins dry out your mouth and can help soothe the queasies .
Các hợp chất trong trái ô liu gọi là tanin giữ cho miệng của bạn khô và có thể giúp làm giảm buồn nôn .
Despite its name , morning sickness can occur at any hour or all day , so do n't be surprised if your queasy stomach does n't pass by noon .
Dẫu có tên là " morning sickness " nhưng chứng ốm nghén có thể xảy ra vào bất cứ lúc nào trong ngày hoặc cả ngày , thế nên chớ ngạc nhiên khi thấy chứng buồn nôn ở dạ dày của bạn không hết vào giữa trưa nhé .
Queasiness or nausea and slight diarrhea may last one to two days longer .
Buồn nôn hoặc muốn ói và tiêu chảy nhẹ có thể kéo dài lâu hơn 1 đến 2 ngày .
And in fact, this is also that reproduced child -- and I apologize for any queasy stomachs, but that is a reproduction and simulation of the child they're about to operate on.
Thực tế, đây cũng là 1 em bé tái bản và tôi xin lỗi nếu có ai thấy buồn nôn nhưng đó là một mô hình mô phỏng của em bé mà họ sắp thực hiện phẫu thuật.
It just makes me queasy.
Làm em phát bệnh.
The illusion made my stomach go all queasy, and I had to look away.
Ảo giác khiến ruột gan tôi lộn tùng phèo, và tôi phải quay mặt đi.
So, I suggest if you get queasy easy that you look away for about the next 30 -- in fact, you know what, I'll do the first bad part behind it.
Nên tôi muốn nhắc nhở vị nào dễ buồn nôn thì hãy quay mặt đi trong 30 giây tới -- thực ra, các bạn biết không, tôi sẽ thực hiện phần kinh khủng đầu tiên phía sau nó.
I think the whole glue thing might get her a little queasy.
bố nghĩ là cái chuyện keo dính này có thể làm bà choáng lắm đó.
Now, some of you may still feel a little queasy about viral genes in your food, but consider this: The genetically engineered papaya carries just a trace amount of the virus.
Một vài người trong quý vị có thể cảm thấy hơi buồn nôn khi có gen virus trong đồ ăn, nhưng hãy cân nhắc điều này: Đu đủ biến đổi gen chỉ mang một lượng nhỏ vết tích virus.
If any of you have sensitive stomachs or are feeling queasy, now is the time to check your Blackberry.
Nếu bạn bị đau dạ dày hay đầy bụng, đã đến lúc kiểm tra lại Blackberry của bạn.
The name Ewell gave me a queasy feeling.
Tên gọi Ewell cho tôi một cảm giác buồn nôn.
It's not your pub lunch that's making you queasy.
Không phải tại bữa trưa khiến cô đau bụng đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ queasy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.