plasma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plasma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plasma trong Tiếng Anh.

Từ plasma trong Tiếng Anh có các nghĩa là plasma, huyết tương, plasm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plasma

plasma

noun (An extremely hot gas that is composed of free-floating ions and free electrons.)

Faris, looks like a plasma storm is in the thermosphere.
Faris, có vẻ ở tầng thượng quyển có bão plasma.

huyết tương

noun

Volume replacement can be accomplished without using whole blood or blood plasma.
Hoàn lại thể tích có thể thực hiện mà không cần dùng máu hoặc huyết tương.

plasm

noun

Xem thêm ví dụ

EBV DNA was detectable in the blood plasma samples of 96% of patients with non-keratinizing NPC, compared with only 7% in controls.
EBV DNA có thể phát hiện được trong các mẫu máu huyết tương của 96% bệnh nhân có NPC không kẽm, so với 7% ở nhóm chứng.
The major metabolites of diamorphine, 6-MAM, morphine, morphine-3-glucuronide and morphine-6-glucuronide, may be quantitated in blood, plasma or urine to monitor for abuse, confirm a diagnosis of poisoning or assist in a medicolegal death investigation.
Các chất chuyển hóa chính của diamorphin, 6-MAM, morphin, morphine-3-glucuronide và morphine-6-glucuronide, có thể được định lượng trong máu, huyết tương hoặc nước tiểu để theo dõi lạm dụng, xác nhận chẩn đoán ngộ độc hoặc hỗ trợ điều tra tử vong.
Because a laser-induced plasma channel relies on ionization, gas must exist between the electrolaser weapon and its target.
Bởi vì một kênh plasma laser dựa trên sự ion hóa, môi trường không khí phải tồn tại giữa các vũ khí electrolaser và mục tiêu của nó.
The load of plasma from Io greatly expands the size of the Jovian magnetosphere, because the magnetodisk creates an additional internal pressure which balances the pressure of the solar wind.
Plasma cung cấp bởi Io giúp làm tăng đáng kể kích thước của từ quyển Sao Mộc, bởi vì đĩa từ tạo ra thêm áp suất giúp cân bằng với áp lực của gió mặt trời.
Which, what we do, we soften... we soften... the Plasmatic Magnetic Field, or magnetosphere around the Plasma.
Chúng tôi làm mềm từ trường plasma, hoặc từ quyển xung quanh plasma.
For the last 40 years his research has focused on the dynamics of electrically charged plasma as a source of energy and gravitational fields.
40 năm qua, ông đã tập trung nghiên cứu về động lực plasma điện sạc và xem đó là nguồn phát sinh ra năng lượng và ra trọng trường.
Observations taken by the Mariner 10 spacecraft detected this low energy plasma in the magnetosphere of the planet's nightside.
Những quan sát do Mariner 10 thực hiện đã phát hiện những dòng plasma năng lượng thấp trong từ quyển phía mặt tối của hành tinh này.
While these verses are not stated in medical terms, Witnesses view them as ruling out transfusion of whole blood, packed RBCs, and plasma, as well as WBC and platelet administration.
Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu.
Analysis of Tesla's research has ranged from suggestions that Tesla detected nothing, he simply misunderstood the new technology he was working with, to claims that Tesla may have been observing signals from Marconi's European radio experiments and even that he could have picked up naturally occurring Jovian plasma torus signals.
Phân tích nghiên cứu của Tesla đã thay đổi từ những gợi ý rằng Tesla không phát hiện ra gì, ông chỉ đơn giản hiểu lầm công nghệ mới mà ông đang làm việc với, để tuyên bố rằng Tesla có thể đã quan sát tín hiệu từ các thí nghiệm radio của Marconi ở châu Âu và thậm chí là anh ta có thể đã nhận được tín hiệu từ quyển của sao Mộc.
Prior to this, the universe comprised a hot dense photon-baryon plasma sea where photons were quickly scattered from free charged particles.
Trước kỷ nguyên này, vũ trụ chứa đầy biển plasma hỗn hợp đặc nóng photon-baryon và photon bị tán xạ qua lại bởi các hạt điện tích tự do.
Alfvén made many contributions to plasma physics, including theories describing the behavior of aurorae, the Van Allen radiation belts, the effect of magnetic storms on the Earth's magnetic field, the terrestrial magnetosphere, and the dynamics of plasmas in the Milky Way galaxy.
Alfvén có nhiều đóng góp cho vật lý plasma, bao gồm cả lý thuyết mô tả hành vi của cực quang, các vành đai bức xạ Van Allen, ảnh hưởng của bão từ vào từ trường Trái đất, các quyển từ mặt đất, và động lực học trong Ngân Hà.
A buffer of carbonic acid (H 2 CO 3) and bicarbonate (HCO− 3) is present in blood plasma, maintaining a pH between 7.35 and 7.45.
Hỗn hợp đệm của axit cacbonic (H2CO3) và bicacbonat (HCO3−) hiện diện trong huyết tương, nhằm duy trì pH trong giữa 7,35 và 7,45.
And, at the same time, the same principle, the same concepts, of having, in reality, understanding that the plasma is made of the
Đồng thời, với cùng một nguyên tắc, cùng một khái niệm thực có trong thực tế,, và sự hiểu biết rằng plasma làm bằng:
But every now and again, those field lines become connected to hot spots on the surface of the Sun, and as the gas and plasma boils inside the Sun, those magnetic field lines can disconnect or break, releasing huge bursts of energy.
Nhưng giờ đây, một lần nữa, dòng từ trường này kết nối với các điểm nóng trên bề mặt của Mặt trời và như những đám khí, plasma sôi sục bên trong Mặt trời, những dòng từ trường có thể ngắt kết nối hoặc đứt gãy, tạo ra vụ nổ năng lượng rất lớn.
Sub-Q vitamin K and fresh frozen plasma pre-op.
Vitamin K dưới da và huyết tương lạnh mới cho tiền phẫu.
Aminoglycosides (e.g. gentamicin): Plasma aminoglycoside levels may be elevated.
Aminoglycosides (ví dụ. gentamicin): tăng nồng độ aminoglycoside huyết tương.
As a result, the magnetized region rises relative to the remainder of the plasma, until it reaches the star's photosphere.
Do đó, vùng được từ hóa sẽ nổi lên so với vùng plasma còn lại, cho đến khi nó đạt đến quyển sáng (lớp bên ngoài phát ánh sáng) của một ngôi sao.
Erythrocyte sedimentation rate is increased due to increased fibrinogen & other plasma contents.
Erythrocyte sedimentation rate được tăng lên do tăng fibrinogen và các nội dung plasma khác.
There are claims that Russian researchers are working on "plasma stealth".
Đã có những tuyên bố rằng người Nga hiện đang nghiên cứu "tàng hình plasma", .
As cold, dense plasma moves outward, it is replaced by hot, low-density plasma (temperature 20 keV (200 million K) or higher) moving from the outer magnetosphere.
Trong lúc dòng plasma dày đặc và nguôi lạnh thoát ra ngoài, lại có dòng plasma nóng (nhiệt độ cỡ 20 keV (200 triệu K) hoặc cao hơn) và loãng di chuyển vào trong từ phần ngoài từ quyển.
Plasma Animation Engine
chế hoạt ảnh PlasmaComment
Blow a ton of money on a plasma TV.
Đốt thật nhiều tiền vào một chiếc Tivi plasma.
Phosphatidylserine is normally found on the inner leaflet surface of the plasma membrane, but is redistributed during apoptosis to the extracellular surface by a protein known as scramblase.
Phosphatidylserine thường được tìm thấy trên bề mặt tiếp xúc với tế bào chất của màng sinh chất nhưng trong quá trình chết rụng chúng được chuyển ra bề mặt ngoài của tế bào bởi một protein mang tên scramblase.
Most have a single plasma membrane and cell wall, and lack a periplasmic space; the exception to this general rule is Ignicoccus, which possess a particularly large periplasm that contains membrane-bound vesicles and is enclosed by an outer membrane.
Hầu hết chúng đều có một lớp màng sinh chất đơn lẻ và có thành tế bào, thiếu đi vùng ngoại vi bào chất; một ngoại lệ là Ignicoccus, có một vùng chất bào lớn đặc biệt mà chứa các túi mang gắn với màng tế bào và bao bọc bởi một lớp màng ngoài.
The same happens with the Antimatter, and the same happens with the matter component Plasma.
Điều tương tự cũng xảy ra với Phản Vật Chất, và tương tự xảy ra với các thành phần vật chất của plasma.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plasma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.