quasi mai trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quasi mai trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quasi mai trong Tiếng Ý.

Từ quasi mai trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhiều, chỉ, ít, hầu như chỉ, lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quasi mai

nhiều

chỉ

ít

hầu như chỉ

lắm

Xem thêm ví dụ

Eppure le persone meglio informate – i medici – non donavano quasi mai i loro corpi.
Dẫu vậy, những người thạo tình hình nhất – các bác sĩ – lại hầu như không bao giờ hiến xác của chính họ.
Non possiamo quasi mai giudicare gli assunti scientifici da soli.
Chúng ta thật sự không thể tự đánh giá các tuyên bố khoa học trong hầu hết các trường hợp.
Stranamente non parla quasi mai.
Nhưng thường thường nó không nói.
Donald, un padre della Sierra Leone, ha fatto questo commento: “Non se ne parla quasi mai.
Anh Donald, một người cha tại Sierra Leone, nhận xét: “Hầu như không bao giờ người ta nói về tính dục với con cái.
“NON capita quasi mai che i miei genitori mi incoraggino; piuttosto mi criticano in continuazione.
Một em gái 18 tuổi là Cristina[1] nói: “Ba mẹ gần như chẳng bao giờ khích lệ em, nhưng chỉ trích em rất nhiều.
Quasi mai giustizia e'fatta.
Công lí sẽ không thể được trả lại.
Non la cucino quasi mai.
Tôi gần như không bao giờ nấu mà có da cá.
Non parla quasi mai, ma quando lo fa, dice cose sensate.
Anh ta không nói nhiều, nhưng đã nói thì chỉ có đúng.
Il mio intuito non sbaglia quasi mai.
Linh cảm của cháu gần như luôn luôn đúng.
Anche io non ci passo quasi mai.
Tôi rất ít lái xe qua đây.
Quasi mai, ella aveva molte faccende da sbrigare con dei mercanti di tela presso i quali io l'accompagnava
- Hầu như không bao giờ, nó có việc buôn bán với dân hàng vải và tôi đưa nó đến chỗ họ. - Và có bao nhiêu dân buôn vải?
Wired non ha quasi mai donne in copertina.
Wired gần như không bao giờ đưa phụ nữ lên trang bìa.
Come ho detto... non ci hanno quasi mai tenuti insieme.
Như tôi đã nói, chúng tôi luôn bị giam riêng biệt.
Ma la bella notizia è che le guardie non passavano quasi mai.
Điều thuận lợi là bọn lính canh chẳng bén mảng tới đó bao giờ.
Le guardie non lo pattugliano quasi mai.
Các lính gác hầu như không tuần tra nó.
A parte le gite domenicali in chiesa non sono quasi mai uscita dalla scuola, in tutti questi anni.
Ngoại trừ những ngày Chủ nhật đi nhà thờ, tôi hiếm khi... rời khỏi khuôn viên trường trong suốt bao nhiêu năm đó.
Non partecipo quasi mai all'azione.
Không, tôi hiếm khi thực chiến, anh Cobb.
Non abbiamo quasi mai vissuto qui.
Chúng tôi hầu như chưa bao giờ sống ở đây.
Non capiscono che queste due cose sembrano uguali, ma non lo sono quasi mai.
Họ không hiểu rằng 2 điều đó có vẻ giống nhau nhưng không phải như nhau.
Quasi mai
Hầu như không bao giờ
Quando un essere umano dà libero sfogo alla rabbia, i risultati non sono quasi mai positivi.
Khi một người hành động trong cơn giận dữ thì thường sẽ mất kiểm soát và điều đó dẫn đến hậu quả tai hại.
Mi ricordo di avervi sentito dire una volta che concedete quasi mai il vostro perdono.
Tôi nhớ có lần nghe anh nói rằng anh rất khó tha thứ.
Mi dà dei soldi e un sacco di giocattoli, ma non lo vedo quasi mai.
Ba tôi cho tiền và đồ chơi mặc sức, nhưng tôi gần như không bao giờ gặp mặt ông.
- Non vedo quasi mai americani.
- Tôi gần như không được gặp một người Mỹ nào cả
Non esco quasi mai dal mio laboratorio.
Anh không được rời phòng thì nghiệm nhiều.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quasi mai trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.