almost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almost trong Tiếng Anh.

Từ almost trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần, hầu như, gần như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almost

gần

adverb (very close to)

We've been sitting here for almost an hour.
Chúng tôi đã ngồi đây gần một tiếng rồi.

hầu như

adverb (very close to)

Those hens lay eggs almost every day.
Mấy con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng.

gần như

adverb (very close to)

So he's almost in unbearable pain. He's not almost dead!
Vậy là cậu ta gần như đau không chịu nổi chứ chưa sắp chết.

Xem thêm ví dụ

With that, I would like to just say that Jack Lord said this almost 10 years ago.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
The instrumental pieces on this album have strong jazz fusion and European free-improvisation influences, and portions also have an almost heavy metal feel.
Các bài nhạc không lời trong album được ảnh hưởng nặng bởi jazz fusion, và vài phân đoạn còn có heavy metal.
We seem to be almost there, sire.
Ta đã đến nơi, thưa Ngài.
And as you noticed, it almost looks around, "Where am I?" -- and then walks straight to that hole and escapes.
như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
Almost all experience fever, while around half have cough with sputum, and one-third cough up blood or bloody sputum.
Hầu như tất cả với sốt kinh nghiệm Legionnaires ', trong khi khoảng một nửa có ho có đờm, ho và một phần ba ra máu hoặc đờm có máu.
He killed Pike, he almost killed you, and now you think it's a good idea to pop open a torpedo because he dared you to.
Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế.
D.C. power player with his hand in almost every government organization.
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.
You should be almost to it.
Anh sắp tới gần nó đấy.
And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night sky.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Almost nobody gets out of love alive.
Hầu như không ai sống sót trong tình yêu.
A study found that almost 10% of men were obese in 2008. That was up from about 5% in 1980.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
We can purchase almost anything we could ever want just by using a credit card or obtaining a loan.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Almost daily I rode my bicycle to the airport and watched airplanes take off and land.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
There are now 26 missions, 4 temples, and almost 1 million members.
Giờ đây có 26 phái bộ truyền giáo, 4 đền thờ, và gần 1 triệu tín hữu.
Snowfall occurs almost every winter.
Sương giá xảy ra hầu như mỗi mùa đông.
Mathias and I hadn’t talked for almost a year, since our plane ride back from St.
Chúng tôi đã không nói chuyện với nhau gần một năm nay, kể từ chuyến bay từ St.
We've been together for almost a year now.
Chúng ta ở bên nhau gần cả năm rồi mà.
The summit of the temple housed a colossal linga, now disappeared, probably made of metal casing as high as almost 5 metres.
Trên đỉnh kim tự tháp có một đền thờ khổng lồ linga, hiện tại đã biến mất, có lẽ được làm bằng lồng kim loại cao khoảng 5 met.
The black rhino -- they were almost extinct in 1982.
Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982
Combined with the advent and eventual success of the ubiquitous personal computer, the term CPU is now applied almost exclusively to microprocessors.
Kết hợp với sự ra đời và cuối cùng thành công khắp nơi của máy tính cá nhân, thuật ngữ CPU bây giờ được áp dụng gần như độc quyền cho các bộ vi xử lý.
He then joined neighbouring club Cornellà and, after almost two years, departed in a €6,000 deal to Valencia where he finished his football education.
Sau đó anh gia nhập câu lạc bộ Catalan UE Cornellà và trong năm 2007, sau gần hai năm, anh đã rời đội này với một thỏa thuận giá 6.000 € ký với Valencia CF, nơi anh hoàn thành kỹ năng bóng đá.
And I have been using this for almost 10 years now.
Và tôi đã xài nó suốt 10 năm rồi.
Those scholars of our day acknowledge a number of New Testament “books” that were almost certainly written after John’s revelation on the Isle of Patmos was received.
Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận.
And for every hundred dollars, you get almost 30 extra years of education.
Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm.
JULlET'Tis almost morning; I would have thee gone:
Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới almost

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.