seemingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seemingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seemingly trong Tiếng Anh.

Từ seemingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là cỏ vẻ, ra vẻ, tưởng chừng như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seemingly

cỏ vẻ

adverb

ra vẻ

adverb

tưởng chừng như

adverb

She does have access to seemingly unlimited Russian financing, though.
Cô ta tưởng chừng như có người tài chính vô tận của Nga.

Xem thêm ví dụ

Seemingly, then, this arrangement “should eliminate poor matches and make subsequent marriages more stable,” notes the Journal.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
When they occur within the Milky Way, supernovae have historically been observed by naked-eye observers as "new stars" where none seemingly existed before.
Khi chúng xuất hiện trong Ngân Hà, trong lịch sử siêu tân tinh đã từng được quan sát bằng mắt thường với tên gọi "sao mới" (người Trung Hoa gọi là sao khách) nơi chúng trước đây chưa từng tồn tại.
Teaching a people whose traditions were seemingly not conducive to spiritual growth, these faithful missionaries nonetheless helped bring about a mighty change in these Lamanites.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
This explains some of their seemingly strange behaviors.
Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng.
He doggedly pursued that goal throughout his life, despite Catholic Church opposition, the indifference of his peers, seemingly endless revision problems, and his own worsening health.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Lidenbrock and Axel transliterate the runic characters into Latin letters, revealing a message written in a seemingly bizarre code.
Lidenbrock và Axel dịch các ký tự rune thành chữ Latin, và có được một bức thông điệp dường như được mã hóa lộn xộn.
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water."
Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn".
Why should these different -- seemingly different conflicts have the same patterns?
Tại sao những cuộc xung đột có vẻ bề ngoài khác nhau này lại có những mẫu hình giống nhau?
Okay, this tendency we have, this seemingly natural tendency we have, towards isolation, towards keeping to ourselves, crashes head first into our modern world.
Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại.
After having sex, Sidney and Billy are attacked by the killer, who seemingly murders Billy.
Sau khi quan hệ, Sidney và Billy bị tấn công bởi kẻ giết người, hắn ta giết Billy.
Though it was not officially part of her job, she took on the seemingly unusual task of helping to promote Brown's projects; she wrote press releases, set up promotional events, and put him in contact with people who could be helpful to his career.
Mặc dù không phải trách nhiệm của mình, bà đã làm nhiều việc có thể nói là "bất thường" nhằm giúp đỡ cho dự án của Brown; Viết thông câo báo chí, thiết kế các chương trình khuyến mại và giới thiệu Brown với những người có thể hỗ trợ cho sự nghiệp của ông.
They arrive as spiritual infants with a serious appetite to learn, and they leave as mature adults, seemingly ready to conquer any and all challenges placed before them.
Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt.
Jumong sent numerous gifts to Geumwa in gratitude of caring for his mother, and peace was seemingly restored between the two kingdoms.
Jumong gửi một thông điệp và nhiều quà tặng đến vua Kim Oa để tỏ lòng biết ơn và hòa bình dường như đã được phục hồi giữa hai vương quốc.
So I want to suggest that pleasure is deep -- and that this isn't true just for higher level pleasures like art, but even the most seemingly simple pleasures are affected by our beliefs about hidden essences.
Niềm vui hay sự lạc thú là một điều gì đó rất sâu sắc điều này không chỉ đúng với những nỗi vui sướng ở mức độ cao như khi hội họa mang lại mà còn chính xác với những niềm vui rất giản đơn bị ảnh hưởng bởi niềm tin của chúng ta về " cốt lõi ẩn dấu ".
12 Is such a seemingly passive course really practical?
12 Đường lối có vẻ thụ động như thế có thực tiễn không?
This was seemingly "proven" by many collaborators in Europe, although attempts to verify the theory abroad failed.
Điều này dường như đã được chứng minh bởi nhiều cộng tác viên ở Châu Âu, mặc dù vậy ông vẫn ra sức nỗ lực để xác minh lý thuyết ở nước ngoài không thành công.
Behind the doors of this seemingly normal house in Ponders End, North London, is a family living in a nightmare.
Sau cánh cửa ngôi nhà tưởng như bình thường ở Londres, phía bắc London là một gia đình đang sống trong cơn ác mộng.
Virtually every branch of modern mathematics can be described in terms of categories, and doing so often reveals deep insights and similarities between seemingly different areas of mathematics.
Hầu như mọi ngành của toán học hiện đại có thể được mô tả dưới dạng các phạm trù, và làm như vậy thường cho thấy những hiểu biết sâu sắc và sự tương đồng giữa các lĩnh vực dường như khác nhau của toán học.
The Phoenicians discovered a seemingly inexhaustible supply of these minerals near the river Guadalquivir, not far from Cádiz.
Người Phê-ni-xi đã khám phá nguồn khoáng sản dường như vô tận này gần sông Guadalquivir, không xa thành phố Cádiz.
The aircraft was flying through a hailstorm for the last 32 seconds of its ill-fated flight when it was seemingly taken down by a wind shear, hit tree tops, impacted terrain in a swamp located 3.8 nautical miles (7.0 km; 4.4 mi) ahead of the runway threshold, broke up as it crash landed and burst into flames, leaving a path of debris and flaming fuel 100 feet (30 m) wide and 0.8 nautical miles (1.5 km; 0.92 mi) long.
Chiếc máy bay đang bay qua một trận bão lớn cho 32 giây cuối cùng của chuyến bay xấu số của nó khi nó được dường như bị kéo xuống bởi một cắt gió, nhấn ngọn cây, địa hình ảnh hưởng trong một đầm lầy nằm 3,8 hải lý (7,0 km; 4,4 mi) về phía trước ngưỡng đường băng, chia tay vì nó sụp đổ xuống và bốc cháy, để lại một con đường của các mảnh vụn và rực nhiên liệu rộng 100 feet (30 m) và rộng 0,8 hải lý dài (1,5 km; 0,92 dặm).
He did not rebuff her for her seemingly presumptuous act but kindly said: “Daughter, your faith has made you well.”
Chúa Giê-su không quở trách vì hành động dường như vi phạm luật pháp của bà.
What begins with a seemingly innocent glance can grow into sordid infidelity with all its disastrous consequences.
Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó.
The seed of humanity lies in our seemingly endless supply of ingenuity and curiosity.
Hậu thế sẽ được sinh ra từ những khéo kéo và ham học hỏi hầu như vô tận của con người.
Seemingly, Rama was the most popular, as in "Ramathibodhi".
Dường như, Rama là người nổi tiếng nhất, như trong "Ramathibodhi".
In theater it refers to naturalism, while in literary parlance it is a narrative technique in which a seemingly arbitrary sequence of events in a character's life is presented, often lacking plot development, conflict and exposition, and often having an open ending.
Trong nhà hát, nó đề cập đến chủ nghĩa tự nhiên , trong khi theo cách nói văn học, nó là một kỹ thuật kể chuyện trong đó một chuỗi các sự kiện dường như tùy tiện trong cuộc sống của một nhân vật được trình bày, thường thiếu phát triển cốt truyện, xung đột và phơi bày, và thường có một kết thúc mở.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seemingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.