quinine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quinine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quinine trong Tiếng Anh.

Từ quinine trong Tiếng Anh có các nghĩa là Quinin, ký ninh, ki-nin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quinine

Quinin

noun

and inside that bark was quinine,
bên trong loại vỏ đó có chứa Quinin,

ký ninh

noun

Just some quinine and herbs.
Chỉ là ít -ninh và thảo mộc.

ki-nin

noun

Xem thêm ví dụ

Her cargo consisted of rubber, gold, quinine, and Japanese engineers to Germany.
Trên tàu có cao su, vàng, quinine, và các kỹ sư Nhật đang trên đường đến Đức.
It is these secondary metabolites and pigments that can have therapeutic actions in humans and which can be refined to produce drugs—examples are inulin from the roots of dahlias, quinine from the cinchona, THC and CBD from the flowers of cannabis, morphine and codeine from the poppy, and digoxin from the foxglove.
Đây là những chất chuyển hóa thứ cấp và các sắc tố có thể có tác dụng điều trị ở người và có khả năng được tinh chế để sản xuất thuốc, ví dụ được inulin từ rễ của dahlias, quinine từ vỏ dùng làm thuốc, THC và CBD từ hoa của cây gai dầu, morphine và codeine từ các thuốc phiện, và digoxin từ cây dương địa hoàng.
Quinine.
Ký-ninh.
Quinine!
Kí ninh à!
The small tree Cinchona pubescens, a source of quinine which is used to treat malaria, is found widely in the Andes as far south as Bolivia.
Loài cây nhỏ Cinchona pubescens là nguồn cung cấp quinine, một chất được dùng để điều trị bệnh sốt rét, được tìm thấy khắp nơi ở Andes kéo dài đến tận phía nam của Bolivia.
For example, brucine has an index of 11, is thus perceived as intensely more bitter than quinine, and is detected at a much lower solution threshold.
Ví dụ, Brucine có chỉ số là 11, đắng hơn nhiều so với quinin, và được phát hiện tại một ngưỡng thấp hơn nhiều.
Malaria resistance to quinine occurs in certain areas of the world.
Tình trạng sốt rét kháng quinine xảy ra ở một số khu vực nhất định trên thế giới.
Quinine is also the ingredient in tonic water that gives it its bitter taste.
Quinine cũng là thành phần trong nước tonic, mang lại vị đắng của nó.
That's when Jesuit missionaries in Peru discovered the bark of the cinchona tree, and inside that bark was quinine, still an effective cure for malaria to this day.
Đó là khi các thầy tu truyền giáo dòng Tên ở Peru phát hiện ra vỏ cây cinchona, bên trong loại vỏ đó có chứa Quinin, vẫn là một cách chữa bệnh hiệu quả cho đến ngày nay.
Four years later, the use of salicylates in conjunction with quinine was noted to be of still greater benefit.
Bốn năm sau, việc sử dụng các salicylate kết hợp với quinine tỏ ra hiệu quả hơn.
Heroin, which is illegally sold, is often mixed with other substances such as sugar, starch, quinine, or strychnine.
Heroin được bán bất hợp pháp trên đường phố, đôi khi được trộn với các chất khác như đường, tinh bột, quinine hoặc strychnine.
The other was treating the patients with quinine, or quinine derivatives.
2 là điều trị người bệnh bằng quinin hoặc dẫn xuất của quinin. ( quinin còn được gọi là thuốc ký ninh )
Quinine is an alkaloid, a naturally occurring chemical compound.
Quinine là một alkaloid, một hợp chất hóa học tự nhiên.
Just some quinine and herbs.
Chỉ là ít ký-ninh và thảo mộc.
It has been speculated that an unknown portion of heroin-related deaths are the result of an overdose or allergic reaction to quinine, which may sometimes be used as a cutting agent.
Người ta đã suy đoán rằng một phần tử vong liên quan đến heroin không rõ là kết quả của quá liều hoặc phản ứng dị ứng với quinine, đôi khi có thể được sử dụng làm chất cắt cho heroin.
Just topping up on quinine.
Vừa mới tăng lượng thuốc chống sốt rét.
Blouin launched a campaign against the Quinine Law that prohibited individuals of African ancestry, in French equatorial Africa, from receiving appropriate medication to treat malaria In the 1950s, she left her new husband Andre Blouin, a French engineer, and her daughter to travel to Guinea to support the country's independence movement.
Blouin đã phát động một chiến dịch chống lại Luật Quinine cấm các cá nhân có gốc châu Phi, ở vùng xích đạo châu Phi của Pháp nhận được thuốc thích hợp để điều trị bệnh sốt rét Vào những năm 1950, bà rời bỏ người chồng mới Andre Blouin, một kỹ sư người Pháp và con gái của bà để tới Guinea ủng hộ phong trào độc lập của đất nước.
In 1856 William Henry Perkin, while trying to manufacture quinine accidentally produced the organic dye now known as Perkin's mauve.
Năm 1856 William Henry Perkin, trong khi đang cố gắng chế quinine, đã tạo ra chất nhuộm hữu cơ một cách tình cơ hiện được gọi là Perkin's mauve.
Quinine was first isolated in 1820 from the bark of a cinchona tree.
Quinine lần đầu tiên được phân lập vào năm 1820 từ vỏ cây cinchona.
You taking your quinine?
Cô có uống thuốc ký-ninh không?
Created as an accidental byproduct of an attempt to create quinine from coal tar.
Được tạo thành như một sản phẩm phụ ngẫu nhiên của một nỗ lực nhằm tạo ra quinine từ nhựa than đá.
The Dutch East Indies produced most of the world's supply of quinine and pepper, over a third of its rubber, a quarter of its coconut products, and a fifth of its tea, sugar, coffee, and oil.
Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, Đông Ấn Hà Lan sản xuất ra hầu hết nguồn cung canh ki na và hồ tiêu của thế giới, hơn một phần ba nguồn cung cao su, một phần tư nguồn cung dừa, và một phần năm nguồn cung về trà, đường, cà phê và dầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quinine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.