quinoa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quinoa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quinoa trong Tiếng Anh.

Từ quinoa trong Tiếng Anh có các nghĩa là tân lê, rau lê, rau muối, cây diêm mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quinoa

tân lê

rau lê

rau muối

cây diêm mạch

Xem thêm ví dụ

The Chavín people also successfully cultivated several crops, including potatoes, quinoa, and maize.
Người Chavin cũng trồng thành công một số loại cây trồng, bao gồm khoai tây, quinoa và ngô.
Now, I know it's been a long time since most of you have had a school lunch, and we've made a lot of progress on nutrition, but quinoa still is not a staple in most school cafeterias.
Tôi biết đã lâu rồi các bạn chưa ăn trưa ở trường, và chúng ta đã thực hiện rất nhiều cải cách về dinh dưỡng, nhưng diêm mạch vẫn chưa phải nguyên liệu chính ở các căn tin trường.
The United Nations General Assembly declared 2013 as the "International Year of Quinoa" in recognition of the ancestral practices of the Andean people, who have preserved it as a food for present and future generations, through knowledge and practices of living in harmony with nature.
Đại hội đồng Liên Hợp Quốc tuyên bố năm 2013 là "Năm quốc tế Diêm mạch" nhằm ghi nhận những thông lệ của tổ tiên của người Andean, đã bảo quản diêm mạch làm thức ăn cho các thế hệ hiện tại và tương lai, thông qua kiến thức và thực tiễn trong sự hài hòa với thiên nhiên.
You thought quinoa was a fish?
Anh nghĩ Quinoa là một loài cá đúng không?
It was delicious, like, restaurant-quality good, except -- she basically just threw the quinoa, pretty much uncooked, into the dish.
Nó ngon như nhà hàng vậy, ngoại trừ việc cô ấy chỉ đổ hạt diêm mạch, chưa chín, ra đĩa.
Retrieved 21 May 2013.CS1 maint: Uses authors parameter (link) "Biopesticides Registration Action Document: Saponins of Chenopodium quinoa" (PDF).
Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013. ^ “Biopesticides Registration Action Document: Saponins of Chenopodium quinoa” (PDF).
It comes in a five- ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
The objective was to draw the world’s attention to the role that quinoa could play in providing food security, nutrition and poverty eradication in support of achieving Millennium Development Goals.
Mục tiêu của sự công nhận này là để thu hút sự chú ý của thế giới với vai trò quan trọng của diêm mạch đối với an ninh lương thực, dinh dưỡng và xoá đói giảm nghèo, hỗ trợ cho việc đạt được các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ.
" We only like quinoa. "
" Bọn tớ chỉ thích ăn hạt Diêm Mạch thôi. "
It comes in a five-ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
In this episode, the main-course mystery ingredient was quinoa.
Trong tập ấy, nguyên liệu bí ẩn là hạt diêm mạch.
The toxicity category rating of the saponins in quinoa treats them as mild eye and respiratory irritants and as a low gastrointestinal irritant.
Định hạng loại độc tính của các saponin trong quinoa coi chúng như là kích thích vừa phải với mắt và đường hô hấp cũng như là tác nhân kích thích thấp với đường tiêu hóa.
There are non-cultivated quinoa plants (Chenopodium quinoa var. melanospermum) that grow in the area it is cultivated; these may either be related to wild predecessors, or they could be descendants of cultivated plants.
Ciũng có các dạng diêm mạch không gieo trồng (Chenopodium quinoa var. melanospermum) mọc trong vùng gieo trồng; hoặc là chúng có liên quan đến những dạng diêm mạch tiền thân hoang dã xa xưa, hoặc có thể đã phát triển từ các giống cây trồng.
Quinoa has been cultivated in the United States, primarily in the high elevation San Luis Valley of Colorado where it was introduced in 1983.
Diêm mạch từng được trồng tại Hoa Kỳ, chủ yếu tại vùng cao San Luis Valley (SLV) ở Colorado, nơi loài cây này được du nhập vào năm 1982.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quinoa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.