quintessence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quintessence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quintessence trong Tiếng Anh.

Từ quintessence trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên tố thứ năm, tinh chất, tinh hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quintessence

nguyên tố thứ năm

verb

tinh chất

noun

tinh hoa

noun

The quintessence of LIFE, I think.
" Tinh hoa của Cuộc Sống ".

Xem thêm ví dụ

There's your quintessence.
Đó chính là cái " Tinh hoa ".
London: Quintessence.
Luân Đôn: Quintessence.
" My most grand, the quintessence of LIFE. "
Đó là tấm quan trọng nhất
If dark energy—represented by the cosmological constant, a constant energy density filling space homogeneously, or scalar fields, such as quintessence or moduli, dynamic quantities whose energy density can vary in time and space—accelerates the expansion of the universe, then the space between clusters of galaxies will grow at an increasing rate.
Nếu năng lượng tối đại diện bởi hằng số vũ trụ, một mật độ năng lượng không đổi làm đầy không gian đồng nhất, hoặc các lĩnh vực vô hướng, chẳng hạn như Quintessence hoặc Moduli, năng động, số lượng có mật độ năng lượng có thể khác nhau trong thời gian và không gian tăng tốc độ mở rộng của vũ trụ, không gian giữa các cụm thiên hà sẽ giãn nở với một tốc độ ngày càng tăng.
The quintessence of LIFE, I think.
" Tinh hoa của Cuộc Sống ".
You are the quintessence of benevolence
Cậu quả là có tấm mòng nhân hậu.
According to the chef Raymond Blanc, pot-au-feu is "the quintessence of French family cuisine, it is the most celebrated dish in France.
Theo đầu bếp Raymond Blanc, món bò hầm là tinh hoa của ẩm thực gia đình của Pháp, đây là món ăn được thưởng thức nhiều nhất ở Pháp.
Such is the quintessence of mind.
Đó là năm dạng cơ bản của tâm thức.
You are the quintessence of the benevolence.
Thí chủ thật có lòng nhân từ độ lượng
And I think that is the quintessence of this 18- minute talk -- that there is no good lighting that is healthy and for our well- being without proper darkness.
Và tôi nghĩ, sự tinh hoa của bài thuyết trình dài 18 phút này là sẽ không có ánh sáng đẹp lành mạnh và có ích nếu không có bóng tối phù hợp.
And I think that is the quintessence of this 18-minute talk -- that there is no good lighting that is healthy and for our well-being without proper darkness.
Và tôi nghĩ, sự tinh hoa của bài thuyết trình dài 18 phút này -- là sẽ không có ánh sáng đẹp lành mạnh và có ích nếu không có bóng tối phù hợp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quintessence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.