quinto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quinto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quinto trong Tiếng Ý.
Từ quinto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thứ năm, phần năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quinto
thứ nămadjective La quinta, infine, è fare le quattro cose menzionate in modo gioioso. Và cuối cùng, thứ năm là thực hiện từ một đến bốn điều trên một cách vui vẻ. |
phần nămadjective Un quinto di tutti i mammiferi viventi è costituito da pipistrelli, Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, |
Xem thêm ví dụ
Ragazzi, Chambers e'stato chiaramente manipolato da una o piu'persone sconosciute per farlo arrivare dietro le quinte, cosi'sarebbe stato il perfetto capro espiatorio. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Signore e signori, vi presento Lancillotto, quinto figlio di Lord Eldred di Northumbria. Thưa quý ông quý bà, tôi xin giới thiệu Lancelot, đứa con thứ năm của chúa tể Eldred xứ Northumbira. |
Dove poltriscono i regali del quinto anniversario? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
Quindi, se Chamber non e'l'uomo che ha sparato, cosa ci faceva dietro le quinte? Vậy nếu Chambers không phải kẻ bắn súng, vậy anh ta làm gì ở khu vực hậu đài? |
La quinta e'difficile. Đứa thứ 5 khó chiều lắm. |
Quando il quinto angelo suonò la sua tromba, Giovanni vide cadere “una stella” dal cielo sulla terra. Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. |
16 In risposta a quella predicazione del I secolo, divenne molto evidente il quinto aspetto del sacro segreto di 1 Timoteo 3:16. 16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
Quinto, perseverare fino alla fine. Thứ năm, kiên trì cho đến cùng. |
Nel 2011, le spese militari della Francia sono state di 62,5 miliardi di dollari statunitensi, pari al 2,3%, del PIL rendendola la quinta nazione per budget militare al mondo dopo gli Stati Uniti d'America, la Cina, la Russia e il Regno Unito. Chi tiêu quốc phòng thường niên của Pháp trong năm 2011 là 62,5 tỷ USD, tức 2,3% GDP và là mức chi tiêu quân sự lớn thứ năm trên thế giới sau Mỹ, Trung Quốc, Nga và Anh. |
Quinto: come ha insegnato Alma, di solito ricevere una testimonianza significa progredire in un continuo sperare, credere e infine conoscere la verità di uno specifico principio, di una dottrina o del Vangelo stesso (vedere Alma 32). Thứ năm, như An Ma đã dạy, việc nhận được một chứng ngôn thường là một quá trình cùng với một loạt hy vọng, tin tưởng và cuối cùng biết được lẽ thật của một nguyên tắc, giáo lý hoặc phúc âm cụ thể (xin xem An Ma 32). |
Dietro le quinte dello stadio ho incontrato le altre portabandiere: tre atlete, e le attrici Susan Sarandon e Sophia Loren. Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren. |
GRECIA: LA QUINTA TESTA HY LẠP—ĐẦU THỨ NĂM |
Ai fini comparativi, il Regno Unito, che è un Paese con circa un quinto della popolazione degli Stati Uniti e circa metà delle dimensioni dello stato della California, ha 54 centri di cura e sollievo. Vì mục đích so sánh Vương quốc Anh quốc gia với một phần năm dân số nước Mỹ và rộng khoảng nửa tiểu bang California có 54 trung tâm tạm thể và an dưỡng cuối cùng |
Da allora abbiamo raddoppiato il numero di strade in America, e ora spendiamo un quinto del nostro reddito per i trasporti. Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
Kim ha collaborato con la band The Grace per la versione giapponese della loro canzone "Just for One Day", contenuta nel loro quinto singolo giapponese e nel loro album di debutto, Graceful 4. Jaejoong cũng hợp ca với CSJH The Grace cho ca khúc "Just for One Day", xuất hiện trong đĩa đơn tiếng Nhật thứ năm và album ra mắt của họ, Graceful 4. |
Il quinto giorno dell’assemblea i delegati del Giappone, quasi tutti missionari, dovevano indossare il chimono. Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono. |
Nel controllare la distribuzione di frequenza di ogni quinta lettera troverà la traccia che cerca Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra |
Il quinto libro dell’Antico Testamento. Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước. |
“The End of Print” è ora alla quinta edizione. "The End of Print" nay đã được tái bản lần năm. |
Tutti indicano e ridono, e dicono: " Ha provato per la quinta volta e ancora non funziona. Tất cả mọi người chỉ vào mặt tôi và chế nhạo, họ nói, " Anh ta đã thử đến lần thứ năm rồi mà vẫn chưa thành công. |
Un quinto di tutti i mammiferi viventi è costituito da pipistrelli, e hanno delle caratteristiche veramente uniche. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
Nel fare visita alla famiglia Sorrels, mi ha toccato particolarmente l’esperienza della figlia, Tori, che, quando la tempesta si è abbattuta, si trovava nella scuola Plaza Towers dove frequentava la quinta elementare. Trong khi hỏi thăm gia đình Sorrels, tôi đặc biệt xúc động bởi kinh nghiệm của con gái của họ là Tori, lúc đó là một học sinh lớp năm tại trường Tiểu Học Plaza Towers. |
(Efesini 6:12) Anche oggi, da dietro le quinte, le forze demoniche sotto il controllo di Satana il Diavolo influiscono su governanti umani e sull’umanità in generale, inducendoli a commettere azioni inaudite, quali genocidi, atti terroristici e omicidi. (Ê-phê-sô 6:12) Ngày nay cũng thế, các thần dữ dưới sự điều khiển của Sa-tan đang hoạt động trong bóng tối. Chúng gây ảnh hưởng trên các nhà cai trị thế gian và trên loài người nói chung, xúi giục họ có những hành động vô cùng tàn ác như diệt chủng, khủng bố và giết người. |
Dei martiri Quarto e Quinto non si ha nessuna notizia. Các tập đoàn quân không quân 4 và 5 (Liên Xô) không ngờ lại có chuyện đó. |
So che siete qui davanti, mi hanno detto dietro le quinte che c'è un pienone. Tôi biết các bạn đang ở đó, ở sau sân khấu họ bảo tôi thế, rằng đây là một phòng kín người. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quinto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới quinto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.