quotazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quotazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quotazione trong Tiếng Ý.

Từ quotazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là đoạn trích dẫn, xếp loại, khóa học, lớp, đoạn dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quotazione

đoạn trích dẫn

(quote)

xếp loại

(rating)

khóa học

(course)

lớp

(course)

đoạn dẫn

(quotation)

Xem thêm ví dụ

Gli piace quando gli leggo le quotazioni delle azioni.
Ông ấy thích anh đọc mấy trang cổ phiếu.
Con Google Finanza puoi ricevere grafici, quotazioni di borsa e notizie finanziarie in tempo reale.
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
È quello che ci vuole per le quotazioni.
Sự trở lại của anh là điều giá cổ phiếu cần.
Quindi, credo che decodificare ciò potrebbe portare probabilmente risposte anche ai paesi sviluppati inclusi gli Stati Uniti, e, forse, le quotazioni di Obama salirebbero di nuovo.
Vì thế, tôi nghĩ giải mã điều này có thể mang lại câu trả lời cho nhiều nước phát triển bao gồm Mỹ và có thể tỉ lệ ủng hộ Obama có thể lại tăng.
La quotazione della Living Robotics avrebbe fruttato miliardi.
Phát hành cổ phiếu Living Robotics'ra thị trường công khai sẽ mang về hàng tỷ USD.
Le azioni Accenture chiusero quel giorno a una quotazione 15,17 dollari, con un picco giornaliero di 15,25 dollari.
Cổ phiếu Accenture đóng cửa ở mức 15,17 USD, cao nhất trong ngày ở mức 15,25 USD.
Ma d'altro canto, contemporaneamente, la Cina è un paese SICK [Malato], termine coniato nei documenti di quotazione in borsa di Facebook.
Mặt khác, Trung Quốc cũng là một nước trong khối SICK ("Bệnh hoạn"), một thuật ngữ xuất hiện trong tài liệu IPO (Đợt phát hành cổ phiếu lần đầu) của Facebook.
E le mie quotazioni?
Tỷ lệ của tôi thế nào?
Quando la quotazione del suo pacchetto azionario supererà i 200 per azione, il che... sarà presto, queste opzioni varranno miliardi, e potrò acquistare il 51 per cento della Biocyte.
Khi nó lên đến giá 200 đô, và nó sẽ lên đến giá đó, thì những cổ phần này sẽ đáng giá hàng tỷ, và tôi sẽ sở hữu 51% của Biocyte.
Le quotazioni di Spartaco sono alle stelle.
cửa cho Spartacus làm ăn ngon vl.
ci sono soltanto due categorie – il bene e il male – oppure le quotazioni sono un po’ più complesse?
Phải chăng chỉ có hai loại - thiện và ác - hay là phức tạp hơn?
Le quotazioni sono in continuo ribasso per le reazioni degli investitori.
Giá cổ phiếu của họ tiếp tục lao dốc khi các nhà đầu tư bắt đầu phản ứng.
Ma una differenza di pochi anni sulle quotazioni di Borsa è estremamente consistente.
Nhưng sự khác biệt của một vài năm trên những đánh giá của thị trường chứng khoán thì rõ ràng là rất lớn.
Il dollaro è inoltre usato come unità valutaria standard sui mercati internazionali per la quotazione di beni come l'oro e il petrolio.
Đồng đô la còn được dùng làm đơn vị tiêu chuẩn trong các thị trường quốc tế cho các mặt hàng như vàng và dầu hỏa.
Ma quando scommetto con questo figlio di puttana Bernie Bernbaum improvvisamente la quotazione è alla pari.
But when I bet with this son of a bitch Bernie Bernbaum, Nhưng khi tôi cá với thằng khốn Bernie Bernbaum, before I know it, the odds even up.
Andrew Ross Sorkin del New York Times ha scritto un articolo in cui insinuava che la donazione fosse una specie di... mossa pubblicitaria per non fare cadere le quotazioni della Gray Matter Technologies.
Andrew Ross Sorkin của tờ New York Times đã liệt kê một cột giả thuyết rằng khoản từ thiện là một kiểu quảng cáo nhằm vực dậy giá cổ phiếu Công ty Công nghệ Gray Matter vì mối liên hệ giữa ông với Walter White.
I prezzi delle azioni di Square Enix sono aumentati drasticamente in seguito all'annuncio, raggiungendo le loro quotazioni più alte mai raggiunte dal novembre 2008, e il video del trailer rilasciato su YouTube ha raggiunto oltre 10 milioni di visualizzazioni nelle prime due settimane.
Giá cổ phiếu của Square Enix đã tăng vọt sau thông báo về mức đánh giá cao nhất kể từ tháng 11 năm 2008 và bản phát hành trên YouTube đã thu hút hơn 10 triệu lượt xem trong vòng hai tuần tiếp theo.
Le operazioni di compravendita vengono quindi registrate sulle quotazioni dei titoli: i prezzi correnti e i particolari dell’operazione compaiono sulla teleborsa.
Rồi các trao đổi được ghi vào bảng giá biểu chứng khoán—giá cả hiện hành và các chi tiết về sự trao đổi hiện lên trên máy điện báo.
Dana aveva trovato un errore e lei non voleva rischiare con la quotazione.
Dana phát hiện ra vấn đề, và ông muốn mọi chuyện an toàn khi rao bán cổ phiếu.
Le indagini sul prezzo del corno di rinoceronte sul mercato nero hanno determinato che il corno dei rinoceronti asiatici può raggiungere una quotazione di 30.000 $ al chilogrammo, tre volte il valore del corno dei rinoceronti africani.
Những khảo sát về tê giác ở chợ đen đã xác định rằng: sừng của những con tê giác châu Á (tê giác Ấn Độ, Java và Sumatra) có thể đạt tới giá 30.000 USD mỗi kilôgam, tức gấp ba lần so với sừng những con tê giác châu Phi cùng họ.
Sarebbero in grado di ricordare le quotazioni di domani e guadagnare una fortuna sul mercato azionario?
Họ sẽ nhớ được giá cả của ngày mai và trúng to trên thị trường chứng khoán chăng?
Fornisce notizie finanziarie, dati e commenti tra cui quotazioni in borsa, comunicati stampa, relazioni finanziarie e contenuti originali.
Nó cung cấp tin tức tài chính, dữ liệu và bình luận bao gồm báo giá cổ phiếu, thông cáo báo chí, báo cáo tài chính và nội dung gốc.
Negli ultimi 50 anni, la collettività ha giudicato le società e le multinazionali in modo "ristretto", quasi monomaniacale, rispetto al modo in cui le valutiamo, e sulla grande enfasi che abbiamo posto sui profitti, sugli introiti trimestrali a breve termine e quotazioni a scapito di tutto il resto.
Hơn 50 năm qua, như một xã hội bình thường, chúng tôi gặp công ty và tập đoàn thuộc quyền trong nhóm đỉnh cao và dường như là đỉnh xã hội với cách chúng tôi đánh giá họ, chúng tôi đã quá chú trọng đến lợi nhuận, đến thu nhập ngắn hạn theo quí và giá cổ phiếu, đến mức bỏ qua những giá trị khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quotazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.