rabbia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rabbia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rabbia trong Tiếng Ý.

Từ rabbia trong Tiếng Ý có các nghĩa là bệnh dại, cơn thịnh nộ, cơn tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rabbia

bệnh dại

noun

Sono una bestia rabbiosa che passa la rabbia ai neonati!
Ta là một con thú hoang! Đi truyền bệnh dại cho những đứa trẻ.

cơn thịnh nộ

noun

Non è sufficiente sapere che ti abbia salvato dalla rabbia del Faraone?
Biết rằng người đã cứu anh khỏi cơn thịnh nộ của Pharaoh vẫn chưa đủ sao?

cơn tức giận

noun

Significa controllare la rabbia e trattenere la parola che ferisce.
Nó có nghĩa là kiềm chế cơn tức giận và lời không tử tế.

Xem thêm ví dụ

“A casa erano sempre arrabbiati, e infatti ancora oggi”, ammette, “lotto con me stessa per non cedere alla rabbia”.
Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”.
Quella rabbia... e'gia'dentro di te.
Cơn thịnh nộ, nó đã ở bên trong em.
Madeline aveva dei problemi a gestire la rabbia.
Madeline có vấn đề về sự nóng giận.
Rabbia!
Cơn giận!
Mezzi per sottomettere la vittima, potenziale arma, fonte della rabbia deviata, fattore di stress, prove di una spirale auto-distruttiva, e trofei dei suoi omicidi.
Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết.
Lestrade ha bisogno del suo aiuto, non lo sopporta, e freme di rabbia nel corso dei gialli.
Lestrade cần nhưng mà căm ghét Holmes, và luôi sôi sục nỗi căm hận trong suốt vụ án.
La rabbia, strumento di Satana, è distruttiva in molti modi.
Cơn tức giận, công cụ của Sa Tan, thật là tai hại trong rất nhiều cách.
Cosa ti offrirei io, a parte un brutto carattere, ipocondria, morbose fissazioni, rabbie solitarie e misantropia?
Tôi có thể mang lại gì cho cô đây, ngoài tính khí cục cằn, chứng loạn trí, một cuộc sống xa lánh xã hội và sự mất lòng tin ở con người?
La rabbia non e'razionale.
Tức giận là không hợp lý thôi.
Benson ha commentato: "C'è una rabbia e un tormento in questo personaggio che non mi era mai stato chiesto di usare prima".
Benson bình luận, "Có một cơn giận dữ và sự giày vò day dứt trong nhân vật này mà trước đây tôi chưa từng được yêu cầu thiết kế cái gì như vậy."
E poi sa che in gran parte delle sue incisioni il cantante esprime rabbia e aggressività.
Rồi anh cũng nhận thấy phần lớn các băng đĩa của nghệ sĩ này biểu lộ tinh thần giận dữ, hung hăng.
È il primo passo per abbattere le barriere che creano così tanta rabbia, odio, divisione e violenza nel mondo.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
Il vostro nuovo partner d'affari potrà stringervi la mano, festeggiare, uscire a cena con voi, e farsi sfuggire un'espressione di rabbia.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
Ma ciò che mi sono portata dietro fino ad ora - ed oggi ho 40 anni - è una rabbia immensa.
Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn.
Non ho più paura della mia rabbia.
Tôi không sợ cơn tức giận của mình nữa.
«Aveva buttato a terra mio fratello, sul cemento, e io sono scoppiato dalla rabbia.
“Hắn quật em trai tôi xuống đất, thế là tôi điên lên.
Ma non avrei detto niente e avrei trattenuto al mio interno la rabbia.
Nhưng tôi không nói gì cả, dù trong người đang sôi cả lên.
Con rabbia ci strappò i passaporti dalle mani e invalidò il timbro.
Ông giận dữ giật lấy hộ chiếu từ tay chúng tôi và gạch bỏ dòng chữ đó.
“Mi sento libera dalla rabbia che avvelenava la mia vita”, ha scritto.
Chị cho biết: “Tôi thấy được giải thoát khỏi sự tức giận từng đầu độc cuộc đời mình.
La mia rabbia verso l'ingiustizia in fiamme come l'inferno.
Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố.
* Che rabbia devono aver provato trovando Pietro e Giovanni nel tempio a insegnare con coraggio che Gesù era stato risuscitato!
Những người này bực tức biết bao khi thấy Phi-e-rơ và Giăng ở trong đền thờ, đang dạn dĩ giảng dạy rằng Chúa Giê-su đã được sống lại!
Kodak Black non si è opposto a tutte le accuse e in base ad un accordo di patteggiamento doveva essere posto agli arresti domiciliari per circa un anno, fare cinque anni di libertà vigilata, svolgere il servizio di comunità secondo le necessità e prendere lezioni di gestione della rabbia.
Kodak Đen cầu xin không có cuộc thi đến tất cả các chi phí và trong một thoả thuận đã được đặt trên bắt giữ nhà cho một năm, có năm năm bị quản chế, thực hiện dịch vụ cộng đồng như yêu cầu, và có sự tức giận quản lý lớp học.
La chiamo rabbia del software.
Tôi gọi nó là "cơn thịnh nộ của phần mềm."
Dobbiamo smettere di agire con rabbia e di chiedere giorni di rabbia.
Chúng tôi cần dừng việc hành động như những sứ giả cuồng nộ, dừng việc ủng hộ những ngày cuồng nộ.
Tom non poté controllare la sua rabbia.
Tom không thể kiểm soát được cơn giận của cậu ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rabbia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.