raffinato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raffinato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raffinato trong Tiếng Ý.

Từ raffinato trong Tiếng Ý có các nghĩa là tao nhã, tinh tế, đã tinh chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raffinato

tao nhã

adjective

Beh, sei troppo raffinata per essere una ladra e sei troppo intelligente per essere un lacche'.
Cô thừa tao nhã để làm một kẻ lừa đảo và quá thông minh để khom lưng làm kẻ hầu.

tinh tế

adjective

Penso spesso a ciò che è grezzo e a ciò che è raffinato.
Và tôi thường nghĩ về sự thô sơ và sự tinh tế.

đã tinh chế

adjective

Xem thêm ví dụ

Pacco da sei di Old Milwaukee o Lone Star, niente di raffinato.
Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác.
Ospiti inattesi. Non molto raffinati.
Những người khách không mong chờ không lịch sự.
Questo spiega il raffinato progetto che si riscontra dappertutto nella creazione, specialmente negli esseri viventi.
Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống.
Preferisco stare con questo raffinato gentiluomo.
Ta muốn ở lại đây với quý ông tốt bụng này.
In quali modi Cristo ha raffinato i suoi seguaci sul piano morale?
Đấng Ki-tô tinh luyện các môn đồ về đạo đức qua những cách nào?
Questo perché tutti i suoi cittadini sono seguaci di Gesù Cristo unti con lo spirito, provati e raffinati.
Đó là bởi vì mọi dân của thành này là những môn đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh, đã trải qua thử thách và đã được tinh luyện.
9 E vidi la sua aspada, e la estrassi dal fodero; la sua impugnatura era d’oro puro, e di fattura sommamente raffinata; e vidi che la sua lama era del più prezioso acciaio.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
La tua cosiddetta arte raffinata si addice solo agli stupidi giapponesi!
Cái ngươi gọi là kiếm pháp đó... chỉ... dành cho những lão phì lũ người Nhật!
16 La lezione importante che possiamo imparare dall’argomento di Paolo è che il nostro obiettivo nel perseguire la maturità cristiana non è né di acquistare grande conoscenza ed erudizione né di coltivare una personalità raffinata.
16 Từ lời bàn luận của Phao-lô chúng ta có thể rút ra bài học quan trọng là khi theo đuổi sự thành thục của người tín đồ Đấng Christ, chúng ta không nhắm vào việc phải tiếp nhận thật nhiều tri thức và hiểu biết, hoặc vun trồng phong cách người trí thức.
Con un’ulteriore raffinazione si ottiene lo zucchero bianco raffinato, comune sulle nostre tavole.
Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn.
10 Possiamo prepararci per vivere nel nuovo mondo anche mostrando pazienza quando la nostra comprensione della Bibbia viene raffinata.
10 Chúng ta cũng có thể chuẩn bị cho đời sống trong thế giới mới qua việc thể hiện tính kiên nhẫn khi sự hiểu biết về sự thật Kinh Thánh được điều chỉnh.
19 Il mio frutto è migliore dell’oro, persino dell’oro raffinato,
19 Bông trái ta tốt hơn vàng, hơn cả vàng được tinh luyện;
Avrebbe potuto banchettare con i cibi raffinati offerti dal re e indulgere nei piaceri mondani dell’uomo naturale.
Ông đã có thể ăn phủ phê các loại thức ăn béo bổ do nhà vua cung cấp và đắm mình trong những thú vui trần tục của con người thiên nhiên.
Recentemente, ho anche fatto qualche raffinata decorazione barocca con della semplice pasta.
Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp.
Mi hanno fatto avvicinare maggiormente al mio Padre Celeste e a Suo Figlio con esperienze che mi hanno raffinato e che sono impresse nel mio cuore.
Những thử thách này đã đưa tôi đến gần Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài hơn nhờ những kinh nghiệm đó và sự thanh khiết nhận được đã ghi khắc vào lòng tôi.
Come potete vedere dalle foto, sia io che Noam siamo stati precocemente affascinati dai principi fondamentali e mentre nel corso degli anni la nostra conoscenza di scienza e tecnologia si è raffinata, questo amore precoce per le basi si è intensificato sempre più.
Như các bạn có thể thấy trong những bức ảnh, Noam và tôi đã sớm có sự hứng thú với những nguyên lý cơ bản, qua năm tháng, hiểu biết của chúng tôi về khoa học và công nghệ trở nên sâu sắc hơn, sự hứng thú từ trước đối với những nguyên lý cơ bản trở nên mãnh liệt hơn.
Nell’antichità come venivano raffinati i metalli?
Công việc luyện kim vào thời xưa làm thế nào?
Fa molto raffinato.
Rất thanhh lịch.
Dopo averli raffinati come col fuoco, nel 1919 Gesù diede ai suoi schiavi un’accresciuta autorità.
Sau khi tinh luyện họ thể như bằng lửa, Giê-su ban cho các tôi tớ của ngài quyền hạn lớn hơn năm 1919 (Ma-la-chi 3: 1-4; Lu-ca 19: 16-19).
Dovete essere delle raffinate e distinte gentildonne.
Chúng ta xây dựng một hình ảnh hết sức tao nhã
Una volta raffinata, i vasai preferiscono usarla entro sei mesi.
Sau khi tinh luyện đất sét, những người thợ gốm thích sử dụng loại đất sét này trong vòng sáu tháng.
A questa età il cervello controlla abilità percettive molto raffinate.
Ở tuổi này, não có khả năng nhận thức rất tinh tế.
Ha gusti molto raffinati.
Cô ấy rất có khiếu thẩm mỹ.
Dobbiamo insegnare ai ragazzi che se loro fanno una dieta di zuccheri raffinati, vanno su e giù, proprio come se facessero una dieta a base di crack.
Chúng ta phải dạy cho trẻ rằng nếu chúng đang trong một chế độ ăn uống với đường tinh chế, chúng đi lên và xuống, giống như khi chúng đang trong một chế độ ăn uống của thuốc gây nghiện.
Questa Bibbia poliglotta costituì un notevole passo avanti nella produzione di un testo raffinato delle lingue originali. — 15/4, pagine 28-31.
Bản Kinh Thánh đa ngữ này là một bước tiến đáng kể trong quá trình sản xuất một văn bản nguyên ngữ chính xác hơn.—15/4, trang 28-31.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raffinato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.