raffreddore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raffreddore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raffreddore trong Tiếng Ý.

Từ raffreddore trong Tiếng Ý có các nghĩa là cam, cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raffreddore

cam

noun

cảm

verb

Dovevano proprio chiamarmi oggi che ho il raffreddore.
Không ngờ họ lại gọi tôi hôm nay, ngay lúc tôi đang bị cảm.

Xem thêm ví dụ

Fondamentalmente nell'esperimento inoculiamo nelle persone il virus del comune raffreddore.
Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường.
La depressione è stata definita “il raffreddore della mente”.
Trên thực tế, trầm cảm được gọi là “chứng cảm cúm thông thường của tâm trí”.
KENICHI, un signore di mezz’età, si recò in farmacia a comprare un medicinale per un lieve raffreddore.
KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ.
Mi stara'venendo il raffreddore.
Chắc do hôm bữa bị cảm lạnh.
Ma non era a causa del raffreddore.
Nhưng không phải vì chứng cảm hàn.
Prima di badare all’alimentazione prendevamo spesso il raffreddore, mentre ora ci capita raramente.
Trước khi để ý đến chế độ ăn uống, chúng tôi thường bị cảm cúm, nhưng giờ hiếm khi bị.
Ho anche il raffreddore da fieno.
Tôi còn bị dị ứng nữa.
No, non credo proprio che sia una buona idea perchè ho un ho un terribile raffreddore.
Không, tôi không nghĩ đó là 1 ý kiến hay, bởi vì tôi có 1 tôi bị cảm lạnh rất tệ.
L’ente canadese per la salute pubblica dichiara: “Si calcola che l’80 per cento delle comuni malattie infettive, come il raffreddore e l’influenza, vengano trasmesse attraverso le mani”.
Cơ quan Y tế Công cộng Canada nói rằng: “Tay làm lây lan khoảng 80% các bệnh truyền nhiễm thông thường, chẳng hạn như cảm cúm”.
E'per il suo raffreddore?
Cho bệnh cảm lạnh ạ?
Ha preso il raffreddore?
Có phải cậu bị cảm lạnh không ạ?
Ad esempio, ti sei mai ammalato? — Forse non sei stato male come quei dieci lebbrosi, ma avrai avuto un brutto raffreddore o un mal di stomaco.
Chẳng hạn, em đã bệnh bao giờ chưa?— Có thể em chưa bao giờ bị bệnh nặng như mười người cùi, nhưng có lẽ đã bị cảm hoặc đau bụng.
Se ho un raffreddore, tossisci.
Em mới bị cảm lạnh, anh đã ho sù sụ.
Per quasi tutto il giorno il mio raffreddore era rimasto sullo sfondo, quasi dimenticato.
Cơn cảm lạnh của tôi vẫn còn lay lắt, và gần như bị quên béng mất, suốt cả ngày.
Questi raffreddori invernali sono i peggiori.
Đợt lạnh này là kinh khủng nhất.
Neanche la tosse o un raffreddore.
Ngay cả ho hay cảm lạnh.
Voi starnutite, tutti ci prendiamo il raffreddore.
Một người hắt hơi, tất cả đều bị ốm.
I sintomi attuali potrebbero indicare una malattia autoimmune, tumore del dotto nasolacrimale, infezione o anche solo un raffreddore.
Các triệu chứng hiện tại cho thấy có lẽ là tự miễn dịch, một khối u trong khoang mũi, một sự nhiễm trùng hay chỉ là một cơn cảm lạnh.
Dovevano proprio chiamarmi oggi che ho il raffreddore.
Không ngờ họ lại gọi tôi hôm nay, ngay lúc tôi đang bị cảm.
La loro spensieratezza svaniva lasciando spazio ad una più alta incidenza di mal di testa, mal di schiena, raffreddore, disturbi del sonno e allergie.
Thái độ vô tư không còn nữa; thay vào đó, họ thường bị nhức đầu, đau lưng, cảm cúm, khó ngủ và dị ứng.
Avresti spacciato la pillola per un qualsiasi... decongestionante da banco e sperato che il suo raffreddore durasse altri 6 anni?
Đem thuốc tránh thai này đi đổi lấy thuốc cảm không cần kê đơn và làm bà già bị cảm thêm sáu năm nữa?
Secondo una fonte “il semplice raffreddore riuscì a spazzar via intere popolazioni”.
Một nguồn tài liệu cho biết: “Bệnh cảm lạnh cũng có thể tiêu diệt toàn bộ cư dân trên đảo”.
C'era la suspense spaventosa, vedi, e, a parte questo, gli uccelli, tranne quando alla griglia e nella società di un raffreddore bottiglia, annoiato lui rigida.
Có hồi hộp khủng khiếp, bạn sẽ thấy,, và ngoài ra, chim, trừ khi nướng và trong xã hội cảm lạnh chai, chán ông cứng.
Non startene ferma a sperare che mamma si prenda un altro raffreddore.
Không phải đợi bà già sổ mũi thêm lần nữa đâu.
Se ricordo bene, avevi il raffreddore.
Nếu anh nhớ không nhầm thì em bị cảm lạnh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raffreddore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.