rafforzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rafforzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rafforzare trong Tiếng Ý.
Từ rafforzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là củng cố, tăng cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rafforzare
củng cốverb Quale uso potete fare della preghiera per rafforzare la vostra famiglia? Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình? |
tăng cườngverb Questo siero rafforza il citoscheletro di ogni cellula del tuo corpo. Huyết thanh này tăng cường sức mạnh cho bộ khung tế bào của anh. |
Xem thêm ví dụ
La sua forza per rafforzare la tua debolezza. Do vậy khiến lực lượng của ông suy yếu. |
Quale uso potete fare della preghiera per rafforzare la vostra famiglia? Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình? |
Scrivi nel diario il tuo piano per rafforzare la tua famiglia attuale e i valori e tradizioni che vuoi stabilire in quella futura. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Dovevamo visitare e rafforzare le congregazioni della Grecia centrale e settentrionale. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
Paragonando la parola di Dio a un seme, Alma insegnò al popolo come ricevere la parola di Dio e rafforzare la loro fede. Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ. |
Proteggere e rafforzare la famiglia Bảo vệ và củng cố gia đình |
La domenica è un’opportunità magnifica per rafforzare i legami familiari. Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
Quando c’è una mancanza di fiducia del genere, che speranza ci può essere che i coniugi si mettano ad operare insieme per risolvere i contrasti e per rafforzare il vincolo matrimoniale dopo che il giorno delle nozze è passato? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Tuttavia, la prima figlia di Dio che ciascuna di noi deve rafforzare nel Vangelo restaurato è se stessa. Tuy nhiên, người con đầu tiên của Thượng Đế mà chúng ta phải củng cố trong phúc âm phục hồi chính là bản thân chúng ta. |
La fine ingloriosa degli oppositori di Geremia dovrebbe rafforzare la nostra convinzione che, se saremo fedeli come lui, i nostri nemici ‘non prevarranno contro di noi perché Geova sarà con noi’. Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’. |
12 Vediamo in che modo il nostro amore può rafforzare chi sta soffrendo. 12 Làm thế nào tình yêu thương của chúng ta có thể làm vững mạnh những người đang chịu đựng nỗi đau buồn? |
La mia speranza è di rinnovare e rafforzare il vostro impegno ad agire. Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động. |
Anzi, le esortazioni contenute nelle Scritture Greche Cristiane furono scritte in primo luogo per guidare e rafforzare gli unti affinché mantenessero l’integrità e rimanessero degni della loro chiamata celeste. Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời. |
Dopo che i bambini hanno indovinato la risposta giusta, dite insieme: “Il sacerdozio può benedire e rafforzare la mia famiglia”. Sau khi các em đã đoán đúng, hãy cùng nhau nói: “Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.” |
Le condivisione della vostra testimonianza aiuta i bambini a sentire lo Spirito e li incoraggia a rafforzare la loro. Việc chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em giúp các em cảm nhận được Thánh Linh và thúc đẩy chúng củng cố chứng ngôn của chúng. |
Paolo restò un anno e mezzo a Corinto per rafforzare i fratelli. Phao-lô đã ở lại Cô-rinh-tô một năm rưỡi để củng cố các anh em tại đó. |
Come possiamo rafforzare i compagni di fede che soffrono? Làm sao chúng ta có thể giúp anh em đồng đạo vững mạnh khi họ gặp nghịch cảnh? |
Anche se — e forse soprattutto se — la vostra situazione familiare non è proprio perfetta, potete trovare dei modi per servire, risollevare e rafforzare. Thậm chí nếu—và có lẽ đặc biệt nhất là nếu—hoàn cảnh gia đình của mình chưa hoàn hảo, thì các anh chị em có thể tìm cách phục vụ, nâng đỡ và củng cố. |
Accettò di coprire tutte le spese per rafforzare la Guardia Nazionale della Giordania e le forze armate alleate. Ông chấp thuận bù đắp toàn bộ phí tổn để củng cố Vệ binh và Quân đội Jordan. |
Aggiungi nutrire diligentemente alla lista di “Come ricevere e rafforzare una testimonianza” che si trova nel tuo diario di studio delle Scritture. Thêm nuôi dưỡng một cách chuyên cầnvào bản liệt kê ′′Làm thế nào để nhận được và củng cố một chứng ngôn′′ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em. |
Possiamo rafforzare la nostra testimonianza diventando più simili a Cristo. Chúng ta có thể củng cố chứng ngôn của mình bằng cách trở nên giống như Đấng Ky Tô hơn. |
Che ruolo ha la preghiera nel rafforzare la fede? Lời cầu nguyện đóng vai trò nào trong việc củng cố đức tin? |
Contiene articoli su come rafforzare i legami e aumentare il rispetto all’interno della famiglia, su come mettere in pratica il Vangelo e programmare sane attività ricreative. Nó có những bài viết về sự củng cố tình yêu thương và kính trọng trong nhà, đặt phúc âm thành hành động, và hoạch định sự giải trí lành mạnh. |
Il motivo principale per cui leggiamo la Bibbia dovrebbe sempre essere quello di conoscere meglio Dio e rafforzare così la nostra relazione con lui. Động cơ chính khi đọc Kinh Thánh là chúng ta muốn biết Đức Chúa Trời rõ hơn, và như thế mối quan hệ của chúng ta với Ngài được chặt chẽ hơn. |
11 È davvero entusiasmante sapere che dal 1919 Geova permette a esseri umani imperfetti di collaborare con lui nel coltivare, rafforzare ed espandere il paradiso spirituale sulla terra! 11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rafforzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rafforzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.