ragionevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ragionevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ragionevole trong Tiếng Ý.
Từ ragionevole trong Tiếng Ý có các nghĩa là biết điều, có lý, hợp lý, phải chăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ragionevole
biết điềuadjective Ha detto che lei e'un uomo molto ragionevole. Cô ấy nói anh là người rất biết điều. |
có lýadjective Deve esserci una spiegazione ragionevole sul perche'non stia rispondendo. Phải có lời giải thích cực kỳ có lý việc tại sao anh ấy không trả lời. |
hợp lýadjective Il mio ufficio valutera'ogni vostra ragionevole richiesta di risarcimento. Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý. |
phải chăngadjective ma ottenerne tante a un costo ragionevole. mà còn nhận được rất nhiều ảnh ở một mức giá phải chăng |
Xem thêm ví dụ
Sia che fossero di stirpe reale o no, è ragionevole supporre che venissero perlomeno da famiglie di una certa importanza e influenza. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Si guardi intorno e mi dica che gli uomini che fanno questo genere di azioni sono ragionevoli. Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không? |
È il jolly per disarmare ogni critica ragionevole. Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào. |
Questo approccio ragionevole fa una buona impressione e offre agli altri molti spunti di riflessione. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
30 ‘Accertati delle cose più importanti’, tenendo presente che ‘la sapienza dall’alto è prima di tutto ragionevole’. 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
A voi sembrerà un individuo spregevole, ma agli occhi di un uomo è perfettamente ragionevole. Điều đó nghe có vẻ quá thô thiển đối với bạn, nhưng với một người đàn ông, điều đó rất hợp lý. |
Invece di dire ai tuoi compagni in che cosa dovrebbero o non dovrebbero credere, spiega con convinzione quello in cui credi tu e perché pensi che sia ragionevole. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
È davvero ragionevole pensare che le norme morali siano una questione di gusto personale e che siano dettate dall’opinione corrente? Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số? |
Non sarebbe più ragionevole tener conto degli altri 95 fotogrammi? Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao? |
23:20, 21) È ragionevole ritenere che questo angelo, che aveva ‘il nome di Geova in lui’, fosse il Figlio primogenito di Dio. Điều hợp lý là thiên sứ này, đấng có ‘danh Đức Giê-hô-va ngự trong mình người’, là con đầu lòng của Đức Chúa Trời. |
A volte, quando nostra figlia è veramente mortificata, pensiamo sia meglio essere ragionevoli e attenuare la disciplina”. — Matthieu, Francia. Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp. |
3 Siate ragionevoli: Paolo consigliò di ‘riscattare il tempo opportuno’ per le cose più importanti della vita non divenendo “irragionevoli”. 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
Pur sostenendo con fermezza le norme morali e spirituali, come possono i genitori essere ragionevoli? Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ? |
Come ci aiuta Ecclesiaste 3:1, 17 a essere ragionevoli? Chúng ta nên lưu ý điều gì khi lựa chọn trang phục? |
Il mio ufficio valutera'ogni vostra ragionevole richiesta di risarcimento. Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý. |
14 Alla luce dei fatti, dunque, qual è l’unica conclusione ragionevole che possiamo trarre? 14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào? |
Una sorella dice: “La formazione che abbiamo ricevuto ci concede la libertà di esplorare una vasta gamma di tecniche per tradurre il testo originale, ma delinea anche confini ragionevoli che ci impediscono di arrogarci il ruolo di scrittori. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
In ogni caso, la sequenza degli avvenimenti presentata nel libro Gesù: la via, la verità, la vita è ragionevole e logica. Nhưng sách Chúa Giê-su—Đường đi, chân lý, sự sống trình bày sự việc theo cách hợp lý và logic. |
Siate ragionevoli: “La vostra ragionevolezza divenga nota a tutti gli uomini”. — Filippesi 4:5. Hãy làm theo lẽ phải: “Hãy cho mọi người đều biết nết nhu-mì [tính phải lẽ, NW] của anh em” (Phi-líp 4:5). |
Il suo messaggio suona ragionevole e facile da giustificare. Lời của nó thì nghe rất hợp lý và dễ dàng để biện minh. |
Uno spirito noncurante o diligente, positivo o negativo, bellicoso o ragionevole, critico o riconoscente può influire notevolmente sul modo di affrontare le cose e sulla reazione degli altri. Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó. |
O in un mondo ragionevole, anche di piu'. Hoặc là thực tế có thể sẽ lâu hơn. |
Dato che dev’essere ragionevole, non dev’essere ostinato, pensando che le proprie opinioni siano sempre migliori di quelle degli altri anziani. Là người phải lẽ, giám thị không bảo thủ, xem quan điểm của mình hơn quan điểm của các trưởng lão khác. |
Perché è ragionevole ubbidire al comando: “Chi ama Dio dovrebbe amare anche il suo fratello”? Tại sao là hợp lý khi chúng ta vâng theo điều răn: “Ai yêu Đức Chúa Trời, thì cũng phải yêu anh em mình”? |
Dalla mia prospettiva americana, quando un cliente pagante avanza una richiesta ragionevole basata sulle sue preferenze, ha ogni diritto di vedere la sua richiesta soddisfatta. Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ragionevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ragionevole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.