ramen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ramen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramen trong Tiếng Anh.
Từ ramen trong Tiếng Anh có nghĩa là Ramen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ramen
Ramennoun (East Asian noodle) The ramen boxes can be blue or red. Hộp mì ramen có màu xanh và đỏ. |
Xem thêm ví dụ
A wide variety of ramen exists in Japan, with geographical and vendor-specific differences even in varieties that share the same name. Có một loạt các loại món ramen tồn tại ở Nhật Bản, với sự khác biệt về địa lý và nhà cung cấp cụ thể, ngay cả trong các phân loại chia sẻ cùng tên. |
I was celebrating because I finally closed the ramen account. Em ăn mừng vì cuối cùng đã giải quyết xong cái tiệm mì đó |
They put out two self-released albums, Twenty One Pilots in 2009 and Regional at Best in 2011, before being signed by Fueled by Ramen in 2012. Họ đã tự phát hành hai album, Twenty One Pilots vào năm 2009 và Regional at Best vào năm 2011, trước khi ký hợp đồng với Fueled by Ramen vào năm 2012. |
It was released through Decaydance Records, Warner Bros. Records and Fueled by Ramen on November 15, 2011. Nó đã được phát hành thông qua Decaydance Records, Warner Bros. Records và Fueled by Ramen vào ngày 15 Tháng 11 năm 2011. |
A ramen museum opened in Yokohama in 1994. Một bảo tàng ramen đã được mở cửa tại Yokohama vào năm 1994. |
In recent years (circa 2013–present), Tsukemen has become a popular dish in some ramen shops in Los Angeles. Trong những năm gần đây (khoảng năm 2013-nay), Tsukemen đã trở thành một món ăn phổ biến ở một số cửa hàng ramen ở Los Angeles. |
Ramen stalls in Hakata and Tenjin are well-known within Japan. Các quầy hàng ramen ở Hakata và Tenjin đều rất nổi tiếng ở Nhật Bản. |
This uniquely Japanese ramen, which was developed in Hokkaido, features a broth that combines copious miso and is blended with oily chicken or fish broth – and sometimes with tonkotsu or lard – to create a thick, nutty, slightly sweet and very hearty soup. Loại ramen Nhật Bản độc đáo này, được phát triển ở Hokkaido, có nước dùng kết hợp với một lượng dư miso và được pha trộn với nước dùng béo của gà hoặc nước dùng cá – và đôi khi với tonkotsu hoặc mỡ lợn – để tạo ra một món canh đặc, hấp dẫn, hơi ngọt và rất nồng. |
Ramen Para Dos (in Spanish). Ramen Para Dos (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
After signing with Fueled by Ramen on September 11, 2016, they released the lead single "Taking Off" from their eighth album, Ambitions. Sau khi ký hợp đồng với Fueled by Ramen vào ngày 11 tháng 9 năm 2016, ban nhạc ra mắt đĩa đơn chủ lực "Taking Off" từ album thứ tám của họ, Ambitions. |
Nearly every region in Japan has its own variation of ramen, such as the tonkotsu (pork bone broth) ramen of Kyushu and the miso ramen of Hokkaido. Gần như mọi khu vực ở Nhật Bản đều có biến thể ramen của mình, từ món tonkotsu (nước dùng từ xương lợn) ramen của Kyushu tới món miso ramen của Hokkaido. |
Occasionally pork bones are also used, but they are not boiled as long as they are for tonkotsu ramen, so the soup remains light and clear. Đôi khi xương lợn cũng được sử dụng, nhưng chúng không được hầm như ở món tonkotsu ramen, giữ cho món canh vị nhạt và trong. |
One year later, it was re-branded "Nissin Cup Noodles", packaged in a foam food container (It is referred to as Cup Ramen in Japan), and subsequently saw a growth in international sales. Một năm sau, sản phẩm này đã được tái định vị thương hiệu thành "Nissin Cup Noodles", được đóng gói trong một hộp xốp đựng thực phẩm (nó được nhắc đến với tên gọi Cup Ramen ở Nhật Bản), và sau đó đạt được một sự tăng trưởng doanh số bán hàng trên toàn cầu. |
Then maybe I should go buy some ramen. Vậy thì có lẽ tôi nên đi mua ít mì ramen. |
Ando claimed that the secret of his long life was playing golf and eating Chicken ramen almost every day. Ông cho rằng bí quyết của sức khỏe ông là chơi golf và ăn Chikin Ramen gần như mỗi ngày. |
Then would you like some cup ramen? Vậy anh muốn ăn mì ly không? |
The ramen boxes can be blue or red. Hộp mì ramen có màu xanh và đỏ. |
One OK Rock also announced the digital single release of "Taking Off" on September 16, 2016 under Fueled by Ramen. ONE OK ROCK cũng công bố họ sẽ ra mắt một đĩa đơn kỹ thuật mang tên "Taking Off" vào ngày 16 tháng 9 năm 2016 với hãng đĩa Fueled by Ramen. |
Hokkaido ramen - many cities in Hokkaido have their own versions of ramen but Sapporo ramen is known throughout Japan. Mì ramen Hokkaido- nhiều thành phố ở Hokkaido có phiên bản riêng cho món mì ramen, nhưng mì ramen của Sapporo nổi tiếng khắp Nhật Bản. |
They do not include noodle dishes considered traditionally Japanese, such as soba or udon, which are almost never served in the same establishments as ramen. Chúng không bao gồm các món mỳ được coi như món ăn truyền thống của Nhật Bản, như soba hoặc udon, những món hầu như không bao giờ bán trong cùng một nhà hàng như ramen. |
The kansui is the distinguishing ingredient in ramen noodles, and originated in Inner Mongolia, where some lakes contained large amounts of these minerals and whose water is said to be perfect for making these noodles. Kansui là thành phần phân biệt trong mỳ ramen, và có nguồn gốc từ vùng Nội Mông, nơi mà một số hồ chứa một lượng lớn các chất khoáng này và có loại nước được cho là hoàn hảo để làm món mỳ này. |
In 2005, Paramore signed with the New York City-based Fueled by Ramen and released their debut album entitled All We Know Is Falling. Năm 2005, Paramore ký hợp đồng với hãng ghi âm có trụ sở tại Thành phố New York, Fueled by Ramen, và ra mắt album phòng thu đầu tay có tên All We Know Is Falling. |
Hayashi's mother managed a popular ramen chain. Mẹ Hayashi quản lý một chuỗi cửa hàng ramen khá phổ biến. |
The band released their new single "Fairly Local" on the same day accompanied by its music video which premiered on the official Fueled by Ramen YouTube channel. Ban nhạc đã phát hành đĩa đơn mới "Fairly Local" cùng ngày khi video âm nhạc của nó được đăng tải trên kênh YouTube của Fueled by Ramen. |
Ramen, a Japanese noodle soup, is sometimes used as a descriptor for instant noodle flavors by some Japanese instant noodle manufacturers. Ramen, một món mì của Nhật Bản, đôi khi được sử dụng như tên gọi cho sản phẩm mì ăn liền của một số nhà sản xuất mì ăn liền Nhật Bản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ramen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.