rampage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rampage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rampage trong Tiếng Anh.
Từ rampage trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi xung, cơn giận điên lên, cơn thịnh nộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rampage
nổi xungverb |
cơn giận điên lênverb |
cơn thịnh nộverb |
Xem thêm ví dụ
But now he has the incident he requires to go on a rampage of conquest. Nhưng giờ hắn ta là người có quyền ra lệnh để tiếp tục gây ra một cuộc xâm lăng. |
8 When the modern-day Assyrian rampages throughout the realm of false religion, it will appear to be unstoppable. 8 Khi quân A-si-ri tân thời xông vào khắp lãnh địa của tôn giáo giả, thì dường như sẽ không sức nào ngăn lại được. |
On the night after the initial landings on Luzon, 9 January 1945, Halsey took TF 38 into the South China Sea for a week's rampage in which his ships and planes took a heavy toll of Japanese shipping and aircraft before they retransited Luzon Strait on 16 January 1945 and returned to the Philippine Sea. Trong đêm đầu tiên sau các cuộc đổ bộ ban đầu xuống Luzon, Halsey đưa Lực lượng Đặc nhiệm 38 tiến vào biển Nam Trung Quốc trong một tuần lễ khi máy bay và tàu chiến của ông gây thiệt hại nặng nề cho máy bay và tàu bè Nhật Bản trước khi họ rút lui qua eo biển Luzon vào ngày 16 tháng 1 và quay trở lại khu vực biển Philippine. |
14 The rampaging Jordan finds a parallel in the flood of humanity that is now plunging headlong toward destruction at Armageddon. 14 Ta có thể ví sông Giô-đanh vào mùa nước lớn tương đương khối nhân loại nay đang ồ ạt như thác nước đổ dồn về phía sự hủy diệt tại Ha-ma-ghê-đôn. |
Following the conviction his supporters went on a rampage setting fire to vehicles, government buildings, petrol stations, media vans and railway stations. Sau khi bị kết án, những người ủng hộ của ông đã bị hành hung, gây cháy xe cộ, các tòa nhà chính phủ, các trạm xăng, các phương tiện truyền thông và trạm xe lửa. |
If the body doesn't recognize the infection, our tests come back negative, and the disease rampages through the body unstopped. Nếu cơ thể không nhận ra nhiễm trùng, xét nghiệm của chúng ta sẽ âm tính và căn bệnh sẽ bùng nổ trong cơ thể mà không có gì chặn lại. |
When another of Enishi's comrades, Kujiranami Hyōgo escapes from jail and goes on a rampage, Yahiko stands up against him. Khi một đồng bọn khác của Enishi, Kujiranami Hyōjo vượt ngục và nổi cơn thịnh nộ, Yahiko đã đứng lên chống lại hắn. |
Some years later, when Mowgli has been rejected by humanity and the pack is threatened with extinction by a rampaging pack of dholes, Akela joins the battle and fights to the death, finally dying in Mowgli's company ("Red Dog", in The Second Jungle Book). Vài năm sau đó, khi Mowgli bị loài người ruồng bỏ và bầy sói bị nguy cơ tuyệt chủng bởi một bầy chó rừng hung hăng săn đuổi, Akela tham gia trận chiến và chiến đấu đến chết, cuối cùng chết trong lúc đi cùng với Mowgli ("Chó đỏ" trong Sách Rừng xanh 2). |
Wasp conducted a strike at Wake Island and paused briefly at Eniwetok before rejoining the rampaging Fast Carrier Task Force. Wasp tiến hành một cuộc ném bom lên đảo Wake và dừng chân ngắn hạn tại Eniwetok trước khi tái gia nhập lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay nhanh. |
This nature results in No-Face's monstrous rampage through the bath house. Bản tính này dẫn đến sự hung hăng quái dị của Vô Diện trong nhà tắm. |
I pray we're not looking at a rampage. Ta cầu mong chúng ta sẽ không chứng kiến một cơn cuồng nộ. |
A day after they were rescued , the militants rampaged through a sleeping Basilan village , killing 12 people , including four children . Một ngày sau khi họ được giải cứu , những chiến binh này đã phá tan tành ngôi làng Basilan yên tĩnh , giết chết 12 người , trong đó có bốn trẻ em . |
When Kirk's knights captured them, Romulus summoned up all of his rage induced bloodlust and slaughtered everyone in his path, but accidentally killed Sylvia and Remus during his rampage. Khi đám hiệp sĩ của Kirk bắt được họ, Romulus bỗng dưng hóa điên trút cơn thịnh nộ vào đám đông bằng một cuộc thảm sát đẫm máu tất cả những ai bắt gặp trên đường, nhưng lại vô tình giết oan Sylvia và Remus. |
You know, usually when a girl gives me her phone number, it doesn't have anything to do with rampaging lions. Thường thì khi một cô gái cho tôi số điện thoại, không có gì liên quan đến việc sư tử nổi điên cả. |
The excluded games are Commando, Double Dragon, Ghostbusters, Ghostbusters II, Kung Fu Master, and Rampage, although Capcom did give Activision rights to put Commando in the PlayStation 2, Windows, and Mac OS X versions of Activision Anthology. Các game bị loại trừ là Double Dragon, Ghostbusters, Ghostbusters II, Kung Fu Master, Rampage và Commando, dù Capcom đã giao quyền cho phép Activision chuyển trò Commando vào phiên bản PlayStation 2 của Activision Anthology. |
Go rampaging up there like the unholy monster you are and let the consequences be on your head. Hãy lên trên đó và nổi điên như một con quái vật... và để những hậu quả ập xuống đầu. |
Unlike Monet, he never sought the drama of the rampaging ocean or the brilliantly colored scenery of the Côte d'Azur." Không giống như Monet, ông không bao giờ đi tìm những bi kịch từ những đại dương đang nổi sóng hay các khung cảnh sặc sỡ sắc màu của Côte d'Azur." |
"Somalia: Female MP gunned down in Mogadishu amid Ramadan rampage". Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. ^ a ă “Somalia: Female MP gunned down in Mogadishu amid Ramadan rampage”. |
Did you think knocking over buildings was fun in Rampage? Bạn có nghĩ rằng việc quật ngã các tòa nhà thật thú vị trong Rampage? |
(2 Timothy 3:1-5) The Devil and his demons, ousted from heaven and now in the vicinity of the earth, are on a rampage against Jehovah’s organization. Ma-quỉ và các quỉ sứ hắn đã bị đuổi ra khỏi các từng trời và nay ở trong vùng phụ cận trái đất đang giận dữ nghịch lại tổ chức Đức Giê-hô-va. |
Atlas emerges as the dominant military force in the world by aiding civilians affected by the attacks and holding back the KVA's rampage. Atlas được biết đến nhiều hơn với danh nghĩa lực lượng quân sự chiếm ưu thế trên thế giới, giúp người dân bị ảnh hưởng bởi các cuộc tấn công, và kìm hãm sự hung hăng của KVA. |
V's on a rampage. V đang điên rồi. |
Over millions of years, sand and gravel carried by the rampaging floods have carved channels through the solid rock. Trên nhiều triệu năm qua, cát và sỏi đá được mang bởi những cơn lũ hung hăng đã khắc họa những con kênh qua nền đá cứng. |
Also, at that time the Babylonians were on the rampage, terrorizing and despoiling other nations. Thêm vào đó là quân Ba-by-lôn tung hoành cướp phá, khủng bố và bóc lột các nước chung quanh. |
He gets the upgraded weapon he received from Enishi, a grenade launcher, and goes on a rampage in Tokyo searching for Kenshin. Hắn lấy thứ vũ khí tối tân của mình từ Enishi, một khẩu súng phóng lựu và hoành hành ở Tokyo để tìm kiếm Kenshin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rampage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rampage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.