ramification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ramification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramification trong Tiếng Anh.

Từ ramification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phân nhánh, nhánh, hậu họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ramification

sự phân nhánh

noun

nhánh

noun

to see the political ramifications of a system like this.
để đọc bảng phân nhánh của những hệ thống thế này.

hậu họa

noun

But its large-scale, randomized testing of the coronavirus could have broad ramifications for the rest of the world.
Nhưng việc tiến hành xét nghiệm ngẫu nhiên ở quy mô lớn của nước này có thể cho thấy hậu họa rất lớn cho phần còn lại của thế giới.

Xem thêm ví dụ

You put this code out without proper vetting and without reasonable understanding of its ramifications.
Anh đã sử dụng mã nguồn này mà không hề xem xét kỹ lưỡng và không hề nắm rõ sự rẽ nhánh của nó.
When a thorny problem arises—and they seem only to get thornier each day—these 15 men wrestle with the issue, trying to see all the ramifications of various courses of action, and they diligently seek to hear the voice of the Lord.
Khi một vấn đề hóc búa xảy ra—và các vấn đề dường như trở nên hóc búa hơn mỗi ngày—thì 15 người đàn ông này vật lộn với vấn đề đó, cố gắng xem xét tất cả các kết quả của nhiều hướng hành động khác nhau, và họ siêng năng tìm cách để nghe tiếng nói của Chúa.
In her 2013 novel, The 228 Legacy, author Jennifer J. Chow brings to light the emotional ramifications for those who lived through the events yet suppressed their knowledge out of fear.
Trong cuốn tiểu thuyết năm 2013 của mình, The 228 Legacy, tác giả Jennifer J. Chow mang ra ánh sáng những hậu quả cảm xúc cho những người sống qua các sự kiện nhưng đã đè nén nhận thức của họ vì sợ hãi.
An apparent misunderstanding about the agreement between British troops in Jakarta (led by Lieutenant General Sir Philip Christison) and Mallaby's troops in Surabaya was to have serious ramifications.
Một sự hiểu lầm về hiệp định giữa binh sĩ Anh tại Jakarta (dưới quyền Philip Christison) và binh sĩ của Mallaby tại Surabaya gây hậu quả nghiêm trọng.
Yes, well when I consider the ramifications of what I've created, prison seems apropos.
Yes, well khi ta phân tích về những gì Mà mình đã làm, thì có lẽ trại giam hợp lý hơn.
Bradley Horowitz, Google's Vice President, Product, explained the ramifications, "While people obviously won't be able to create new posts after that, they will be able to view their existing content on their Google Profile and download it using Google Takeout".
Bradley Horowitz, Phó chủ tịch phụ trách Sản phẩm của Google, đã giải thích những chia rẽ, "Mặc dù mọi người rõ ràng sẽ không thể tạo các bài đăng mới sau đó, họ sẽ có thể xem nội dung hiện có của họ trên Hồ sơ Google của họ và tải xuống nó bằng Google Takeout".
but you need to know the ramifications.
Chúng tôi tin rằng là cần thiết, nhưng anh cần biết về sự phân chia nhánh rằng.
Terrible ramifications for the whole industry.
Những hậu quả kinh khủng cho toàn bộ kỹ nghệ này.
The massacre angered the Chinese, and had ramifications for the future: the Chinese Honghuzi fought a guerilla war against Russian occupation and assisted the Japanese in the Russo-Japanese war against the Russians in revenge.
Vụ thảm sát khiến người Trung Quốc giận dữ, và còn gây hậu quả về sau: Hồng hổ tử đã chiến đấu trong một cuộc chiến tranh du kích chống lại người Nga và đã hỗ trợ người Nhật trong chiến tranh Nga-Nhật để trả thù.
According to a TV program in 2012, female Ethiopian immigrants may have been given the Depo-Provera birth control drug without full explanation of its effects, although the Israeli health ministry has instructed all health maintenance organizations not to use the treatment unless patients understand the ramifications.
Theo một chương trình truyền hình vào năm 2012, người nhập cư Ethiopia là nữ giới có thể đã được cấp thuốc ngừa thai Depo-Provera mà không có giải thích đầy đủ về tác dụng của thuốc, mặc dù Bộ Y tế Israel đã chỉ thị cho tất cả các tổ chức bảo trì sức khoẻ không sử dụng phương pháp điều trị này trừ khi bệnh nhân hiểu được những tác dụng phụ.
Killing a cop has ramifications.
Giết cớm là sẽ có nhiều rắc rối
The tax ramifications of life insurance are complex.
Thuế chi nhánh của bảo hiểm nhân thọ rất phức tạp.
The impact that occurred roughly 65 million years ago that perhaps wiped out the dinosaurs was an example of something that was about six miles across, slammed into what is now Mexico and caused huge global ramifications for the Earth.
Sự kiện xảy ra khoảng 65 triệu năm trước điều đó có lẽ đã xóa sổ các loài khủng long là một ví dụ về khoảng sáu dặm ngang qua vùng nay là Mexico, gây ra vết nứt lớn cho Trái đất.
There's ramifications any time anybody messes with the time line, and it's impossible to predict what those ramifications are going to be.
Đó là sự rẽ nhánh, cứ khi nào ai đó can thiệp vào dòng thời gian, thì không thể dự đoán được dòng thời gian rẽ nhánh sẽ trở nên thế nào.
I trust that this serious lesson will operate as a warning to all future ministers, and that they will henceforth do the thing that is right, for if the upper ranks of society are permitted to act wrong with impunity, the inferior ramifications will soon become wholly corrupted.
Tôi tin tưởng rằng bài học nghiêm trọng này sẽ hoạt động như một cảnh báo cho tất cả các bộ trưởng trong tương lai, và họ từ đó sẽ làm điều đó là đúng, vì nếu các cấp bậc trên của xã hội được phép làm sai không bị trừng phạt, các chi nhánh kém sẽ sớm trở thành hoàn toàn hỏng.
But there's also the fact that law is another place where there are many opinions in circulation, but they need to be resolved to one canonical copy, and when you go onto GitHub, and you look around, there are millions and millions of projects, almost all of which are source code, but if you look around the edges, you can see people experimenting with the political ramifications of a system like that.
Nhưng thực tế là luật là chỗ khác nơi có rất nhiều quan điểm được phát hành, nhưng chúng cần được đưa về 1 phiên bản truyền thống, khi bạn vào GitHub, và tìm xung quanh, có hàng triệu, hàng triệu dự án, hầu hết đều có mã nguồn, nếu nhìn ra ngoài, bạn sẽ thấy những người đang thử nghiệm sự phân nhánh quản lý của 1 hệ thống như vậy.
In the process, she turns her attention in particular to the ramifications of politics for the individual, which she illustrates using striking biographies.
Trong quá trình sáng tác, bà đặc biệt chú ý tới sự phân nhánh của chính trị cho các cá nhân, thứ mà bà mô tả bằng cách sử dụng những tiểu sử gây ấn tượng.
The Legal Affairs Committee of the National Council met on 17 May 2018, the International Day Against Homophobia, to discuss the legal ramifications of legalising same-sex marriage, such as the necessary amendments to other laws, and to begin drafting a marriage law.
Ủy ban Pháp lý của Hội đồng Quốc gia đã họp vào ngày 17 tháng 5 năm 2018, Ngày Quốc tế Chống kì thị đồng tính, để thảo luận về việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới, chẳng hạn như sửa đổi cần thiết theo các luật khác, và để bắt đầu soạn thảo luật hôn nhân.
When a thorny problem arises—and they only seem to get thornier each day—these 15 men wrestle with the issue, trying to see all the ramifications of various courses of action, and they diligently seek to hear the voice of the Lord.
Khi một vấn đề hóc búa xảy ra---và các vấn đề dường như trở nên hóc búa hơn mỗi ngày---15 người đàn ông này vật lộn với vấn đề này, cố gắng xem xét tất cả các giải pháp có thể có được của nhiều hành động khác nhau, và họ siêng năng tìm cách để nghe tiếng nói của Chúa.
When the citizenship of the shooter became known, South Koreans expressed shock and a sense of public shame, while the government of South Korea convened an emergency meeting to consider possible ramifications.
Sau khi nhận diện thủ phạm, người dân Hàn bị chấn động và hổ thẹn, Chính phủ Hàn Quốc triệu tập phiên họp khẩn cấp để xem xét các hậu quả.
The fall of Atlanta was especially noteworthy for its political ramifications.
Sự kiện Atlanta thất thủ là đặc biệt đáng chú ý bởi khía cạnh chính trị của nó.
It's a tragedy unbelievable in its ramifications.
Kết quả này là một thảm kịch không thể nào tin nổi.
Your brother understood the ramifications.
Em trai anh hiểu chuyện hơn đấy.
11 Interestingly, that same sixth century B.C.E. witnessed fresh ramifications of false religion within Babylon the Great.
11 Điều đáng lưu ý là cũng vào thế kỷ thứ sáu trước công nguyên, trong hàng ngũ Ba-by-lôn Lớn đã có sự thành lập của nhiều giáo phái mới thuộc tôn giáo giả.
But this also reminds us that, although we are still working with mice, it's probably a good idea to start thinking and discussing about the possible ethical ramifications of memory control.
Nhưng nó cũng nhắc nhở chúng ta rằng dù chúng ta đang thử nghiệm với chuột, chúng ta nên bắt đầu nghĩ và bàn luận về những ý kiến đạo đức trái chiều về việc kiểm soát ký ức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.