ramp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ramp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramp trong Tiếng Anh.

Từ ramp trong Tiếng Anh có các nghĩa là dốc, bệ phóng, bệ tên lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ramp

dốc

noun

Get everyone behind the ramp and out of the water.
Mọi người đến đoạn dốc và ra khỏi mặt nước đi.

bệ phóng

noun

bệ tên lửa

verb

Xem thêm ví dụ

Due to the low centre of gravity of the vehicle, an 18-inch (450 mm) ramp had to be implemented on the road tarmac at Millbrook Proving Grounds and Adam Kirley, the stunt driver who performed the stunt, had to use an air cannon located behind the driver's seat to propel the car into a roll at the precise moment of impact.
Do trọng tâm thấp của chiếc xe, các nhà làm phim buộc phải làm một con dốc dài 18-inch (450 mm) trên đường băng tại Millbrook Proving Ground và người lái đóng thể thực hiện cảnh lật xe là Adam Kirley đã sử dụng một chiếc súng bắn khí cannon nằm phía sau ghế lái để đẩy chiếc xe lộn một vòng vào đúng thời điểm va chạm.
If practical, he could consider matters like a sloping ramp for wheelchairs, suitable restroom facilities, earphones for the hard of hearing, and a place for special chairs.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Speed was reduced, with only ten wagons rolled onto the ramp at a time, while the others had to wait.
Tốc độ giảm xuống, với chỉ 10 toa tàu leo lên đoạn đường ray dốc trong trại cùng một thời điểm, trong khi những toa khác thì phải đợi.
Last time the Doll Maker was active in Starling City, he ramped up to one kill every three days.
Trong thời gian Doll Maker hoạt động mạnh trong Starling City, 3 ngày hắn giết một người.
It was the solution given by the engineer to the problem of connecting the towns of Portugalete and Getxo without disrupting the maritime traffic of the Port of Bilbao and without having to build a massive structure with long ramps.
Đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề nối giao thông giữa 2 thành phố ở 2 bờ sông khác nhau, mà không làm gián đoạn giao thông đường thủy của cảng Bilbao và không cần phải xây dựng các cơ cấu đường dốc dài.
One day your looks will be gone like that and unless there's a brain behind those batting eyelashes you will be selling oranges at an off-ramp.
Rồi một ngày nhan sắc của cô sẽ biến mất... và trừ khi có một bộ não tồn tại đằng sau... hàng lông mi đẹp đẽ này... không thì sau này cô sẽ đi bán cam... ở mấy ngã rẽ đấy.
Ebert, who awarded the film the full four stars, highlighted Streep's caricature of a nun, who "hates all inroads of the modern world", while Kelly Vance of The East Bay Express remarked: "It's thrilling to see a pro like Streep step into an already wildly exaggerated role, and then ramp it up a few notches just for the sheer hell of it.
Ebert đưa ra đánh giá 4/4 sao, nhấn mạnh hình tượng nữ tu "thù ghét thế giới hiện đại" đầy biếm họa của Streep, còn Kelly Vance của The East Bay Express ghi nhận: "Thật thỏa mãn khi thấy một người chuyên nghiệp như Streep bước vào một vai diễn đầy tính phóng đại rồi tiếp tục thổi bùng sự hoang dại.
The main problem at the airport is the lack of ramp space, with just two parking positions for large aircraft.
Vấn đề chính là không gian chật hẹp, với chỉ có hai chỗ đỗ cho các máy bay lớn.
She barely recognized her own child waiting at the end of the long ramp.
Bà gần như không nhìn ra đứa con ruột thịt đang đứng chờ cuối lối đi dài.
There's a ramp.
Có 1 bờ dốc thoai thoải.
The threads of a lead screw act as a continuous ramp that allows a small rotational force to be used over a long distance to accomplish movement of a large load over a short distance.
Các ren của một vít me hoạt động như là một đường dốc liên tục cho phép một lực quay nhỏ được sử dụng trên một khoảng cách dài để dịch chuyển một tải trọng lớn trong một khoảng cách ngắn.
Or you can ramp up and go up to 50 stars on a flag, with 13 stripes.
Hoặc có thể nâng cấp lên 50 ngôi sao trên một lá cờ, với 13 sọc.
The ramp from south I-5 to Camino del Rio opened in February 1968, and a second ramp from southbound I-5 to eastbound I-8 opened in August 1968, with the remainder of the project to be completed in summer 1969.
Đoạn đường nối từ phía nam I-5 đến Camino del Rio mở cửa vào tháng 2 năm 1968, và đoạn đường nối thứ hai từ hướng Nam I-5 đến hướng Đông I-8 được mở vào tháng 8 năm 1968, phần còn lại của dự án sẽ hoàn thành vào mùa hè năm 1969.
Okay, a left on Roth, and then six blocks to the ramp.
Được rồi, rẽ trái vào Rod rồi 6 khối nhà để vào con dốc.
Since 2012, conservative state legislatures across the US have ramped up attempts to roll back African-American voting rights by passing restrictive voter ID laws and curtailing early voting opportunities.
Kể từ 2012, cơ quan lập pháp bảo thủ nhà nước Mĩ đã nỗ lực để rút lại quyền bầu cử của người Phi-Mĩ bằng cách thông qua luật ID giới hạn số cử tri và cắt giảm cơ hội bầu cử sớm.
Hydro is also a flexible source of electricity since plants can be ramped up and down very quickly to adapt to changing energy demands.
Hydro cũng là một nguồn năng lượng linh hoạt vì các nhà máy có thể được nâng lên và xuống rất nhanh để thích nghi với nhu cầu năng lượng thay đổi.
Mark Lehner speculated that a spiraling ramp, beginning in the stone quarry to the southeast and continuing around the exterior of the pyramid, may have been used.
Gần đây hơn, Mark Lehner cho rằng một đường dốc hình xoắn ốc, bắt đầu từ mỏ đá dẫn tới phía đông nam và tiếp tục chạy quanh bên ngoài kim tự tháp, có lẽ đã được áp dụng.
Get off the ramp.
Tránh khỏi cái dốc.
"U.S. military ramps up Japan relief effort".
Ngày 15 tháng 3 năm 2011. ^ “U.S. military ramps up Japan relief effort”.
The entrance ramp leads 25 metres deep into three galleries heading East-West, extending into a maze-like system of doorways, vestibules and corridors.
Lối vào khu hầm mộ dốc sâu xuống dưới 25 mét và nối với ba dãy hành lang theo hướng Đông-Tây, kéo dài tạo thành một hệ thống giống như mê cung với những cửa vào, lối đi và hành lang.
The ship has two ways to launch and recover various mission packages: a stern ramp and a starboard side door near the waterline.
Chiếc hạm có hai cách để phóng và thu hồi nhiều trang thiết bị khác nhau: một dốc lên ở đuôi tàu và mạn tàu nằm ở gần mặt nước.
Brought you a portable ramp, so anytime you come across a higher surface, just unfold it.
Đem cho con cái ván di động này, để khi nào con phải lên cao chỉ cần mở nó ra.
FarmBot Genesis electronics, Raspberry Pi (left) and an Arduino MEGA microntroller with a RAMPS shield (right).
Các linh kiện điện tử của FarmBot Genesis, Raspberry Pi (trái) và một bộ vi điều khiển Arduino MEGA với một shield RAMPS (phải).
However, the asset manager's role continues even after the ramp-up period ends, albeit in a less active role.
Tuy nhiên, vai trò của người quản lý tài sản vẫn tiếp tục ngay cả sau khi thời gian gia cố kết thúc, mặc dù trong một vai trò ít tích cực hơn.
Koonyi takes a hide strap and holds one end of it skyward, to demonstrate a ramp sweeping down to Earth.
Koonyi lấy một chiếc đai da rồi giơ một đầu lên trời để mô phỏng một chiếc thang từ trên trời rơi xuống trái đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.