ranger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ranger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ranger trong Tiếng Anh.

Từ ranger trong Tiếng Anh có các nghĩa là biệt kích, người bảo vệ rừng, kỵ binh nhẹ, Nữ Tráng sinh Hướng đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ranger

biệt kích

noun

Boyle served with a ranger named Aaron Shaw.
Boyle từng trong đội biệt kích với một người tên Aaron Shaw.

người bảo vệ rừng

noun

kỵ binh nhẹ

noun

Nữ Tráng sinh Hướng đạo

noun (Ranger (Girl Guide)

Xem thêm ví dụ

Nine of those carriers lost A-6 Intruders: USS Constellation lost 11, USS Ranger lost eight, USS Coral Sea lost six, USS Midway lost two, USS Independence lost four, USS Kitty Hawk lost 14, USS Saratoga lost three, USS Enterprise lost eight, and USS America lost two.
Chín trong số những tàu sân bay đó bị thiệt hại A-6 Intruder: USS Constellation mất mười một, USS Ranger mất tám, USS Coral Sea mất sáu, USS Midway mất hai, USS Independence mất bốn, USS Kitty Hawk mất mười bốn, USS Saratoga mất ba, USS Enterprise mất tám, và USS America mất hai.
He then joined Rangers for £65,000, then a record fee for a transfer between two Scottish clubs.
Sau đó ông gia nhập Rangers với mức phí 65.000 bảng - một khoản phí kỷ lục cho chuyển nhượng giữa hai câu lạc bộ Scotland thời bấy giờ.
The competition was extended in 1985 when an extra age group, the Under 14 (Junior) section was introduced and again the first champions were from Scotland, as Rangers won the Northern Ireland Youth Soccer Tournament at that age level.
Giải đấu đã được mở rộng vào năm 1985, khi thêm một nhóm tuổi dưới 14 (Junior) và một lần nữa các nhà vô địch đầu tiên đến từ Scotland, đó là Rangers FC giành Milk Cup ở độ tuổi đó.
It was the goal song of the Carolina Hurricanes from the 2015–16 season to the 2017-18 season, and the victory song of the New York Rangers since the 2015–16 season. "iTunes - Music - The Nights - Single by Avicii". iTunes.
Nó đã là bài hát ghi bàn của Carolina Hurricanes kể từ Mùa giải 2015–16, và bài hát chiến thắng của New York Rangers kể từ Mùa giải 2015–16. ^ “iTunes - Music - The Nights - Single by Avicii”. iTunes. ^ Your EDM Staff.
Two World War II-era B-25 bombers were craned on board, and over 1,500 guests (including national, local and military media) were embarked to witness the two vintage warbirds travel down Ranger's flight deck and take off.
Hai máy bay ném bom B-25 thời Thế Chiến II đã được cho chất lên tàu cùng với hơn 1.500 vị khách, cùng các phương tiện truyền thông đất nước và thế giới, để chứng kiến hai chiếc máy bay cũ lăn bánh và cất cánh khỏi sàn đáp của chiếc Ranger.
We complete the mission with the ranger.
Ta sẽ hoàn thành nhiêm vụ với tên kiểm lâm.
Both flights from Ranger occurred in May 1964 to observe France's development of an atomic bomb test range at Moruroa in French Polynesia.
Cả hai chuyến bay đều xuất phát từ USS Ranger vào tháng 5 năm 1964 để quan sát một cuộc thử nghiệm bom nguyên tử của Pháp tại Moruroa ở Polynesia thuộc Pháp.
The 2009–10 season was dominated by Rutland Rangers who won both the Premier League and the Senior Cup at Peterborough United's London Road for the second successive season.
Mùa giải 2009–10 chứng kiến Rutland Rangers chiếm ưu thế khi vô địch cả Premier League và Senior Cup trên sân của Peterborough United là London Road với mùa giải thứ 2 thành công liên tiếp.
"Mark Warburton: Nottingham Forest appoint former Rangers boss as manager".
Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017. ^ “Mark Warburton: Nottingham Forest appoint former Rangers boss as manager”.
The spacecraft was of the Ranger Block I design and consisted of a hexagonal base 1.5-meter (4 ft 11 in) across upon which was mounted a cone-shaped 4-meter-high tower of aluminum struts and braces.
Tàu vũ trụ là của Ranger Block I hiết kế và bao gồm hình lục giác 1,5 mét (4 ft 11 in) trên đó đã được gắn một tháp hình nón cao 4 mét hình nón thanh chống nhôm và niềng răng.
Hancock alternated with Ranger and Kitty Hawk on Yankee Station until 10 May 1971, when she was relieved by Midway.
Hancock luân phiên cùng với Ranger và Kitty Hawk trực chiến tại Trạm Yankee cho đến ngày 10 tháng 5 năm 1971, khi nó được thay phiên bởi Midway.
Savannah destroyed more tanks later in the afternoon, however, and next she finished out the remaining hours of daylight by helping the Army Rangers in repelling an Italian infantry attack.
Savannah tiêu diệt thêm nhiều xe tăng vào xế chiều hôm đó, rồi trải qua những giờ còn lại trước khi trời tối giúp lực lượng Rangers đánh trả một cuộc phản công của bộ binh Ý.
I grew up much of my career in the Ranger regiment.
Trong phần lớn sự nghiệp của mình, tôi trưởng thành trong các trung đoàn biệt kích.
1C works as a publisher and producer with over 30 independent development studios and has produced over 100 projects for PC and consoles including titles like Hard Truck 2, King of the Road, Rig'n'Roll, Space Rangers, Soldiers: Heroes of World War II, Faces of War, Men of War series, Perimeter, Fantasy Wars, Death to Spies, King's Bounty: The Legend and King's Bounty: Armored Princess.
1C làm việc như một nhà xuất bản và sản xuất lớn với hơn 30 studio phát triển độc lập và sản xuất hơn 100 dự án cho PC và Consoles, bao gồm các tựa game như Hard Truck, King of the Road, Rig'n'Roll, Space Rangers, Soldiers: Heroes of World War II, Faces of War, Men of War and Men of War Assault Squad series, Fantasy Wars, Death to Spies, King's Bounty series, Ancestors Legacy and Deep Sky Derelicts.
Ranger's planes hit shore batteries, the immobile Vichy French battleship Jean Bart, and later helped turn back the attack by French ships on the transport area in the Naval Battle of Casablanca.
Máy bay của Ranger đã đánh trúng các khẩu đội pháo bờ biển, vô hiệu hóa thiết giáp hạm Jean Bart của phe Vichy, và sau đó giúp đánh trả cuộc phản công của các tàu chiến Pháp tại khu vực vận chuyển.
You've probably noticed that Lt. Schaffer... wears the shoulder flashes of the American Ranger division.
Chắc các anh cũng để ý là Trung úy Schaffer đeo cầu vai của Sư đoàn Biệt kích Mỹ.
This is no mere Ranger.
Không phải là du mục bình thường.
I'll send for the rangers.
Tôi sẽ gọi kỵ binh.
Two years later in 1916 the first Senior Guide groups were formed, in 1920 these groups became Rangers.
Hai năm sau đó vào năm 1916 các nhóm lớn tuổi hơn đầu tiên được thành lập và vào năm 1920 các nhóm này trở thành Nữ Tráng sinh (Rangers).
Jon takes his vows but is disappointed about being made steward to Lord Commander Jeor Mormont rather than a ranger in "You Win or You Die".
Jon đã có lời thề với hội nhưng anh đã rất thất vọng khi bị người Chỉ huy Jeor Mormont bắt làm phụ bếp thay vì là kỵ binh trong tập "You Win or You Die".
The Ranger expansion adds 16 new missions, three new heroes, five unique artifacts, 12 new spells.
Bản mở rộng Ranger kết hợp các tính năng mới như sau: 16 nhiệm vụ mới, 3 anh hùng mới, 5 di vật độc đáo, 12 phép thuật mới.
Ranger 2, prepare to detach.
Ranger 2, sẵn sàng tách rời.
Barcelona, Atlético Madrid, Real Madrid (all from Spain), Anderlecht, Fiorentina (Italy), Rangers (Scotland), Arsenal (England) and Rapid Wien (Austria) hold the record for being runners-up the most times, with each team losing the final twice.
Barcelona, Atlético Madrid, Real Madrid (Tây Ban Nha), Anderlecht, Fiorentina (Ý), Rangers (Scotland), Arsenal (Anh) và Rapid Wien (Áo) giữ kỷ lục tham dự nhiều lần nhất và thua hai trận chung kết.
Although park rangers have been successful in restricting the amount of illegal resources being transported out of the region, militias groups have retaliated by purposely killing a group of gorillas to threaten the park rangers.
Mặc dù các lực lượng kiểm lâm đã thành công trong việc hạn chế số lượng các nguồn lực bất hợp pháp được vận chuyển ra khỏi khu vực, các nhóm dân quân đã trả đũa bằng cách cố ý giết chết một nhóm khỉ đột để đe dọa các kiểm lâm viên.
However, I also don't want some unsuspecting motorist to putter by and see a Ranger holding a gun outside everybody's favorite liquor store.
Tuy nhiên, tao cũng không muốn thấy chiếc xe khả nghi nào ghé vào và một biệt động đang cầm súng đứng bên ngoài tiệm rượu đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ranger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.